Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

診療所

[ しんりょうしょ ]

n

nơi khám chữa bệnh

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 診断

    Mục lục 1 [ しんだん ] 1.1 n 1.1.1 sự chẩn đoán/chuẩn đoán 2 Kỹ thuật 2.1 [ しんだん ] 2.1.1 sự chẩn đoán [diagnosis] 3...
  • 診断する

    Mục lục 1 [ しんだんする ] 1.1 vs 1.1.1 khám bệnh 1.1.2 chẩn đoán [ しんだんする ] vs khám bệnh chẩn đoán
  • 診断メッセージ

    Tin học [ しんだんメッセージ ] thông báo chẩn đoán [diagnostic message]
  • 診断ユーティリティ

    Tin học [ しんだんユーティリティ ] công cụ chẩn đoán/tiện ích chẩn đoán [diagnostics utilities]
  • 診断プログラム

    Tin học [ しんだんプログラム ] chương trình chẩn đoán [diagnostic program] Explanation : Một loại trình tiện ích dùng để...
  • 診断出力

    Tin học [ しんだんしゅつりょく ] đầu ra chẩn đoán [diagnostic output]
  • 診断統計マニュアル

    [ しんだんとうけいまにゅある ] vs Sách chẩn đoán và thống kê
  • 診断機能

    Tin học [ しんだんきのう ] chức năng chẩn đoán [diagnostic function]
  • 診断書

    Mục lục 1 [ しんだんしょ ] 1.1 vs 1.1.1 giấy chẩn đoán 1.1.2 bệnh án [ しんだんしょ ] vs giấy chẩn đoán bệnh án
  • 註解する

    [ ちゅうかいする ] n luận giải
  • 註文

    [ ちゅうもん ] n sự đặt hàng
  • [ あかし ] n Giấy chứng nhận/bằng/bằng chứng
  • 証人

    Mục lục 1 [ しょうにん ] 1.1 n 1.1.1 nhân chứng 1.1.2 người làm chứng [ しょうにん ] n nhân chứng 証人は裁判所に出頭する。:...
  • 証人の口述

    [ しょうにんのこうじゅつ ] n khẩu cung
  • 証人喚問

    [ しょうにんかんもん ] n việc yêu cầu nhân chứng phải ra làm chứng nhằm điều tra các sự vụ liên quan đến chính sự...
  • 証券

    Mục lục 1 [ しょうけん ] 1.1 n 1.1.1 hối phiếu/chứng khoán 2 Kinh tế 2.1 [ しょうけん ] 2.1.1 chứng khoán [instrument/stock]...
  • 証券の価値目減りに備えた資金

    Kinh tế [ しょうけんのかちめべりにそなえたしきん ] quỹ dự phòng giảm giá chứng khoán Category : Tài chính
  • 証券取引等監視委員会

    Kinh tế [ しょうけんとりひきとうかんしいいんかい ] Ủy ban giám sát giao dịch chứng khoán [Securities and Exchange Surveillance...
  • 証券取引法

    Kinh tế [ しょうけんとりひきほう ] Luật giao dịch chứng khoán [Securities exchange law] Category : 制度・法律 Explanation : 証券取引に関する基本的な事項を定めた法律。証券会社は、この法律に基づいて、内閣総理大臣から登録を受け、営業活動を行っている。///証券取引法は、このように、取引の相手方(投資家)の立場を尊重し、これを保護することによって、多くの発行体や投資家が自由に参加できる公正な市場を作ることを目的としている。///有価証券という経済価値の特殊な媒体を対象とした取引であること、証券市場の動向が国民経済に大きな影響を与えることなどから、日常生活上の一般の取引と比べ、投資家の保護をより徹底するため、厳しくかつ詳細な規制を行い、違反者に対しては厳格な罰則を課していることに、その特徴がある。...
  • 証券取引所

    Mục lục 1 [ しょうけんとりひきしょ ] 1.1 n 1.1.1 sở giao dịch chứng khoán 2 Kinh tế 2.1 [ しょうけんとりひきじょ ] 2.1.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top