- Từ điển Nhật - Việt
誕生日
Mục lục |
[ たんじょうび ]
n
ngày sinh nhật
ngày sinh
- マークの40歳の誕生日が近づいてきているので、お祝いのポットラックパーティー(持ち寄りパーティー)にあなたが参加してくれると光栄なんだけど! :Sắp đến sinh nhật lần thứ 40 của Mark rồi. Chúng tôi sẽ rất vinh dự nếu được anh tham gia bữa tiệc chúc mừng sinh nhật Mark đấy.
- ご子息の誕生と貴兄の誕生日が重なるという二重の慶事おめでとうございます。 :Chúc mừng nhân d
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
誕生日を祝いする
[ たんじょうびをいわいする ] n khánh đản -
誉める
Mục lục 1 [ ほめる ] 1.1 n 1.1.1 khen ngợi 1.1.2 khen [ ほめる ] n khen ngợi khen -
誉れ
Mục lục 1 [ ほまれ ] 1.1 n 1.1.1 vinh quang/sự nổi tiếng/tước hiệu 1.1.2 danh dự/thanh danh [ ほまれ ] n vinh quang/sự nổi tiếng/tước... -
諦め
[ あきらめ ] n từ bỏ, cam chịu -
諦める
[ あきらめる ] v1 từ bỏ/bỏ cuộc 運転免許取るのを あきらめたわ。: Tôi đã bỏ cuộc trong việc lấy bằng lái xe. -
髪
[ かみ ] n tóc 髪、よく乾かしたか?: Bạn đã sấy kỹ tóc chưa? 髪を刈る: cắt tóc 髪を染める: nhuộm tóc 髪を梳(と)かす:... -
髪型
[ かみがた ] n kiểu tóc 彼女は髪形を変えた。: Cô ấy thay đổi kiểu tóc. -
髪にすり込む
[ かみにすりこむ ] n vò đầu -
髪にパマネントをかける
[ かみにぱまねんとをかける ] n uốn tóc -
髪のピン
[ かみのピン ] n cặp tóc/kẹp tóc -
髪の色
[ けいのいろ ] n màu tóc 毛の色の~への変化{へんか}: Thay đổi màu tóc thành màu ~ 髪の色を変える: Thay đổi màu... -
髪の毛
[ かみのけ ] n sợi tóc/tóc/mái tóc メガネとしっかり結った髪の毛が、彼女のきちょうめんさを示していた: Chiếc... -
髪の毛を伸ばす
[ かみのけをのばす ] n nuôi tóc -
髪ピン
[ かみぴん ] n châm -
髪をくしけず
[ かみをくしけず ] n bới tóc -
髪をとかす
[ かみをとかす ] exp chải đầu きちんと髪をとかす: Chải đầu một cách cẩn thận もつれた髪をとかす: Chải tóc rối... -
髪をなでる
[ かみをなでる ] exp vuốt tóc -
髪を刈る
Mục lục 1 [ かみをかる ] 1.1 exp 1.1.1 thế phát 1.1.2 húi tóc 1.1.3 hớt tóc 1.1.4 cắt tóc [ かみをかる ] exp thế phát húi... -
髪を分ける
[ かみをわける ] exp chải -
髪を磨く
[ かみをみがく ] exp chải
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.