- Từ điển Nhật - Việt
語構成記憶装置
Xem thêm các từ khác
-
語法
[ ごほう ] n cách diễn tả/ngữ pháp/cú pháp あいまいな語法: ngữ pháp khó hiểu イギリス語法: ngữ pháp tiếng anh 外国語の語法:... -
語源
[ ごげん ] n nguồn gốc của từ/từ nguyên あやしい語源: nguồn gốc của từ rất khó tin ラテン語の語源: nguồn gốc... -
語意
[ ごい ] n nghĩa của từ 語意反用: Phản ngữ (câu ngược nghĩa) -
認印
[ にんいん ] n con dấu chứng nhận cá nhân (dùng để thay chứ ký) -
認可
Mục lục 1 [ にんか ] 1.1 n 1.1.1 phê chuẩn 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんか ] 2.1.1 chứng nhận kiểu 2.2 [ にんか ] 2.2.1 sự phê duyệt... -
認可の申請
Kỹ thuật [ にんかのしんせい ] đơn xin chứng nhận -
認可局
Kỹ thuật [ にんかきょく ] cơ quan chứng nhận -
認可証
Mục lục 1 [ にんかしょう ] 1.1 n 1.1.1 Giấy phép/giấy chứng nhận 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんかしょう ] 2.1.1 sự chứng nhận... -
認可試験を実施する試験機関及び行政官庁の名称と所在地
Kỹ thuật [ にんかしけんをじっしするしけんきかんおよびぎょうせいかんちょうのめいしょうとしょざいち ] tên... -
認否
[ にんぴ ] n Sự thừa nhận và không thừa nhận/sự chấp nhận và không chấp nhận -
認定
Mục lục 1 [ にんてい ] 1.1 n 1.1.1 sự thừa nhận/sự chứng nhận 2 Kỹ thuật 2.1 [ にんてい ] 2.1.1 sự phê duyệt/sự chấp... -
認定する
Mục lục 1 [ にんてい ] 1.1 vs 1.1.1 thừa nhận/chứng nhận 2 [ にんていする ] 2.1 vs 2.1.1 nhận định [ にんてい ] vs thừa... -
認容
[ にんよう ] n Sự chấp thuận/sự ghi nhận -
認め
[ みとめ ] n sự thừa nhận/sự coi trọng -
認め印
[ みとめいん ] n con dấu (thay cho chữ ký) -
認める
Mục lục 1 [ みとめる ] 1.1 vt 1.1.1 thừa nhận/chứng nhận/công nhận/nhận 1.1.2 thú nhận 1.1.3 nhận thấy 1.1.4 đồng ý/cho... -
認知
Kinh tế [ にんち ] sự nhận thức [awareness (MKT)] Category : Marketing [マーケティング] -
認知と行動
[ にんちとこうどう ] n tri hành -
認知する
[ にんちする ] n nhận biết -
認知的不協和理論
Kinh tế [ にんちてきふきょうわりろん ] thuyết về sự bất thỏa hiệp trong nhận thức [cognitive consistency theory (SUR)] Category...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.