- Từ điển Nhật - Việt
読取り専用記憶装置
Tin học
[ よみとりせんようきおくそうち ]
bộ nhớ chỉ đọc/ROM [read-only memory/ROM (abbr.)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
読取りヘッド
Tin học [ よみとりヘッド ] đầu đọc [read head] -
読取りサイクル時間
Tin học [ よみとりサイクルじかん ] chu kỳ đọc [read cycle time] -
読取り部
Tin học [ よみとりぶ ] trạm đọc [read station] -
読取り通路
Tin học [ よみとりつうろ ] đường dẫn đọc [read path] -
読取り書込みヘッド
Tin học [ よみとりかきこみヘッド ] đầu đọc-ghi [read-write head] -
読取り書込みスロット
Tin học [ よみとりかきこみスロット ] khe đọc-ghi/mở (để) đọc ghi [read-write slot/read-write opening] -
読取り書込みサイクル時間
Tin học [ よみとりかきこみサイクルじかん ] chu kỳ đọc ghi [read-write cycle time] -
読取り書込み記憶装置
Tin học [ よみとりかきこみきおくそうち ] RAM [RAM] -
読取り書込み開口部
Tin học [ よみとりかきこみかいこうぶ ] khe đọc-ghi [read-write slot/read-write opening] -
読む
[ よむ ] v5m đọc ~の結果を追うためにスポーツ欄を読む :Đọc trang thể thao để theo dõi kết quả ~ -
読出し
Tin học [ よみだし ] đọc ra [read-out] -
読経する
[ どきょうする ] v5m tụng kinh -
読点
[ とうてん ] n Dấu phẩy -
読者
Mục lục 1 [ どくしゃ ] 1.1 v5m 1.1.1 bạn đọc 1.2 n 1.2.1 độc giả [ どくしゃ ] v5m bạn đọc n độc giả その新聞の体裁は、読者が「新聞はこうでなくては」と考えるとおりのものだった。 :Tờ... -
読者属性
Kinh tế [ どくしゃぞくせい ] vài nét sơ lược về độc giả thường xuyên [readership profile (ADV)] Category : Marketing [マーケティング] -
読者層
[ どくしゃそう ] n tầng lớp độc giả その新聞には特にターゲットとしている読者層がありますか。 :Có phải... -
読本
[ とくほん ] n sách tập đọc (人)向けにさまざまな教科書や読本を出版する :xuất bản nhiều loại sách giáo... -
読書
Mục lục 1 [ どくしょ ] 1.1 n 1.1.1 sự đọc sách/việc đọc sách 1.1.2 đọc sách [ どくしょ ] n sự đọc sách/việc đọc... -
読書室
Mục lục 1 [ どくしょしつ ] 1.1 n 1.1.1 thư quán 1.1.2 phòng đọc sách [ どくしょしつ ] n thư quán phòng đọc sách -
誰
[ だれ ] n ai だれに招待状を送るのか一覧表を見せて.: Đưa tôi xem danh sách anh gửi giấy mời tới những ai nào! だれがしたと君は思うか. :Anh...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.