- Từ điển Nhật - Việt
負傷者
[ ふしょうしゃ ]
n
người bị thương
- 病院に搬送された負傷者たち :Người bị thương được đưa đến bệnh viện
- すべての病棟は負傷者でいっぱいだった :Tất cả các khoa trong bệnh viện đầy ắp những người bị thương.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
負債
Mục lục 1 [ ふさい ] 1.1 n 1.1.1 sự mắc nợ/nợ nần 2 Kinh tế 2.1 [ ふさい ] 2.1.1 nợ/tài sản nợ [liabilities] [ ふさい ]... -
負債比率
Kinh tế [ ふさいひりつ ] tổng nợ/vốn cổ phần Category : Phân tích tài chính [財務分析] Explanation : レバレッジ比率、あるいは、ギアリング比率とも呼ぶ。///貸借対照表の貸方側の資本構成を表す指標。自己資本(=株主資本)に対する負債の割合を表す。株主資本が充実していればいるほど財務の安全性が保全されることより、この割合は、低ければ低いほど好ましい。... -
負んぶ
[ おんぶ ] n cõng/địu (人)におんぶされている赤ちゃん: Đứa bé được địu trên lưng của ai đó 赤ちゃんをおんぶした:cõng... -
負んぶする
[ おんぶ ] vs địu/cõng 彼女は赤ちゃんを負んぶしている: cô ấy cõng em bé trên lưng -
負符号
Tin học [ ふふごう ] dấu trừ (-) [hyphen/minus (-)] -
負荷
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ ふか ] 1.1.1 sự chịu tải [load] 2 Tin học 2.1 [ ふか ] 2.1.1 nạp vào/nhập vào [load] Kỹ thuật [... -
負荷増大
Tin học [ ふかぞうだい ] tăng tải [load increase] -
負荷平衡
Tin học [ ふかへいこう ] cân bằng tải [load balancing] Explanation : Nói chung, cân bằng tải bao gồm những kỹ thuật phân bố... -
負荷バランシング
Tin học [ ふかバランシング ] cân bằng tải [load balancing] Explanation : Nói chung, cân bằng tải bao gồm những kỹ thuật phân... -
負荷分散
Tin học [ ふかぶんさん ] phân bố tải [load sharing/load distribution] -
負荷分散電源供給
Tin học [ ふかぶんさんでんげんきょうきゅう ] nguồn điện chia tải [load sharing power supply] -
負荷軽減
Tin học [ ふかけいげん ] giảm tải [load reduction] -
負極
[ ふきょく ] n cực âm/cực nam phía từ tính 負極材料 :vật liệu âm cực -
負惜しみ
Mục lục 1 [ まけおしみ ] 1.1 exp 1.1.1 sự cay cú không chấp nhận thua cuộc/sự không sẵn lòng thú nhận thua cuộc 1.1.2 nho... -
負数
Mục lục 1 [ ふすう ] 1.1 n 1.1.1 số âm 2 Kỹ thuật 2.1 [ ふすう ] 2.1.1 số âm [negative number] [ ふすう ] n số âm Kỹ thuật... -
負担
Mục lục 1 [ ふたん ] 1.1 n 1.1.1 sự gánh vác 2 Kinh tế 2.1 [ ふたん ] 2.1.1 sự gánh vác/sự phân chia trách nhiệm [burden] [ ふたん... -
負担する
Mục lục 1 [ ふたん ] 1.1 vs 1.1.1 gánh vác/đảm nhận 2 [ ふたんする ] 2.1 vs 2.1.1 đài thọ [ ふたん ] vs gánh vác/đảm nhận... -
財
[ ざい ] n, n-suf tài sản 長田氏が一代で財を成した。: Ông Osada đã tích cóp được một tài sản lớn trong cả cuộc đời. -
財力
Mục lục 1 [ ざいりょく ] 1.1 n 1.1.1 tài lực 2 Kinh tế 2.1 [ ざいりょく ] 2.1.1 khả năng tài chính/uy lực tài chính [exchequer;... -
財宝
Mục lục 1 [ ざいほう ] 1.1 n 1.1.1 bảo bối 2 Kinh tế 2.1 [ ざいほう ] 2.1.1 của cải/tiền của/tài sản [riches] [ ざいほう...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.