Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

資本社会

[ しほんしゃかい ]

n

xã hội tư bản

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 資本経済

    [ しほんけいざい ] n kinh tế tư bản
  • 資本階級

    [ しほんかいきゅう ] n giai cấp tư bản
  • 資本項目

    Kinh tế [ しほんこうもく ] hạng mục tư bản (cán cân thanh toán) [capital items] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資本項目〔収支バランス)

    [ しほんこうもく〔しゅうしばらんす) ] n hạng mục tư bản (cán cân thanh toán)
  • 資本論

    [ しほんろん ] n tư bản luận
  • 資本譲渡

    Kinh tế [ しほんじょうと ] Chuyển nhượng vốn
  • 資本財

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ しほんざい ] 1.1.1 của cải/hàng hoá [capital goods] 1.2 [ しほんざい ] 1.2.1 tư liệu sản xuất [capital...
  • 資本資産価格モデル

    Kinh tế [ キャップエム ] mô thức định giá tài sản vốn [CAPM(Capital Asset Pricing Model)] Category : 投資理論 Explanation :...
  • 資本輸出

    Mục lục 1 [ しほんゆしゅつ ] 1.1 n 1.1.1 xuất khẩu tư bản 2 Kinh tế 2.1 [ しほんゆしゅつ ] 2.1.1 xuất khẩu tư bản [capital...
  • 資本輸入

    Kinh tế [ しほんゆにゅう ] nhập khẩu tư bản [capital import] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資本金

    Kinh tế [ しほんきん ] tiền vốn/cổ phần thường Category : Phân tích tài chính [財務分析] Explanation : 株主が払い込んだ金額のうち、会社が資本金としたもの。///株主より払い込まれた金額のうちで、会社が資本金としなかったものは株主払込剰余金となる。///株主の有限責任を、株式会社の特質とすることから、最低限維持すべき純資産を示すことが要求されており、その基準となるのが資本金である。
  • 資本逃避

    Kinh tế [ しほんとうひ ] tháo chạy của tư bản [flight of capital] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資本業務

    Kinh tế [ しほんぎょうむ ] nghiệp vụ tư bản (cán cân thanh toán) [capital operations] Category : 収支バランス
  • 資本比率

    Kinh tế [ しほんひりつ ] tỷ trọng vốn [equity ratio, capital ratio (equityassets)] Category : Tài chính [財政] Explanation : Vốn/tài...
  • 資本準備金

    Kinh tế [ しほんじゅんびきん ] quỹ dự phòng vốn [Additional paid-in capital (US)] Category : Phân tích tài chính [財務分析] Explanation...
  • 資本流出

    Kinh tế [ しほんりゅうしゅつ ] tư bản chạy ra [outflow of capital] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資本流入

    Kinh tế [ しほんりゅうにゅう ] tư bản chạy vào [inflow of capital] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資本操作

    Kinh tế [ しほんそうさ ] nghiệp vụ tư bản [capital operations] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • 資料

    Mục lục 1 [ しりょう ] 1.1 n 1.1.1 tư liệu 1.1.2 tài năng 1.1.3 tài liệu/ dữ liệu 1.1.4 số liệu 2 Kinh tế 2.1 [ しりょう...
  • 資料収集

    Kinh tế [ しりょうしゅうしゅう ] việc thu thập dữ liệu [data collection (MKT)] Category : Marketing [マーケティング]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top