- Từ điển Nhật - Việt
起訴人と被告
Xem thêm các từ khác
-
起訴当事者
Kinh tế [ きそとうじしゃ ] các bên tranh chấp [parties in litigation] -
起訴状
[ きそじょう ] n bản cáo trạng/cáo trạng 起訴状での自分に対する嫌疑について説明を受ける: được giải thích về... -
起重機
Mục lục 1 [ きじゅうき ] 1.1 n 1.1.1 máy trục 1.1.2 máy bay chở hàng 1.1.3 cần trục 1.1.4 cần cẩu [ きじゅうき ] n máy trục... -
起重機による痛み
Kinh tế [ きじゅうきによるいたみ ] hư hại do cẩu [hook damage] Category : Bảo hiểm [保険] -
起重機使用料
Kinh tế [ きじゅうきしようりょう ] phí cẩu [cranage] -
起重機料なし
Kinh tế [ きじゅうきりょうなし ] miễn phí cẩu [free of all cranage] -
起電力
Kỹ thuật [ きでんりょく ] lực điện động [electromotive force] -
起案書
[ きあんしょ ] v5r bản dự thảo -
起毛
[ きもう ] n Tuyết của vải (Sợi lông hay tơ sợi đứng nổi lên bề mặt vải) -
起源
Mục lục 1 [ きげん ] 1.1 v5r 1.1.1 gốc tích 1.1.2 gốc rễ 1.1.3 bản 1.2 n 1.2.1 khởi nguyên/nguồn gốc 1.3 n 1.3.1 mầm 1.4 n 1.4.1... -
鵜飼薬
[ うがいやく ] n thuốc súc họng/thuốc xúc miệng 鵜飼薬を飲み込む: nuốt thuốc súc miệng 歯石防止用鵜飼薬: thuốc... -
薊
[ あざみ ] n Cây lá gai/cây a-ti-sô -
閏年
[ うるうどし ] n, uk năm nhuận 閏年は4年に一度がある。: Năm nhuận 4 năm có một lần. -
関
Mục lục 1 [ せき ] 1.1 n 1.1.1 cổng/ba-ri-e 1.2 n-suf 1.2.1 quan [ せき ] n cổng/ba-ri-e n-suf quan -
関する
[ かんする ] vs-s liên quan đến/về (vấn đề) この問題に関して意見聞かせてください: xin nghe ý của anh về vấn đề... -
関与
Mục lục 1 [ かんよ ] 1.1 n 1.1.1 sự tham dự/tham dự/sự tham gia/sự liên quan/liên quan 2 Kinh tế 2.1 [ かんよ ] 2.1.1 sự tham... -
関与する
[ かんよ ] vs tham dự/tham gia/liên quan 子供の誘拐に関与する: tham gia vào vụ bắt cóc trẻ em スキャンダルに関与する:... -
関心
Mục lục 1 [ かんしん ] 1.1 n 1.1.1 tân tư 1.1.2 sự quan tâm/quan tâm 2 Kinh tế 2.1 [ かんしん ] 2.1.1 mối quan tâm [interests (BEH)]... -
関心を持つ
[ かんしんをもつ ] n thiết tha -
関心領域
Tin học [ かんしんりょういき ] vùng quan tâm [region of interest]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.