Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

近い

Mục lục

[ ちかい ]

n

cận

adj

gần/cạnh/kề sát/ngay cạnh/ngay sát
私に近い6人の他人: Cạnh tôi còn có 6 người khác nữa
わが家は駅に近い: Nhà của chúng tôi ngay cạnh nhà ga
彼の意見は、開発業者というよりは、環境保全活動家の考え方に近い: Ý kiến của anh ấy gần với cách suy nghĩ của các nhà hoạt động môi trường hơn là các nhà phát triển
彼は、小説を書き始めて20年近い: Anh ấy

adj

giống như/gần như/tương tự
その仕事は経営管理職に近い: Công việc đó gần như là công việc kinh doanh quản ký
哀れみの心は愛情に近い: Một tấm lòng thương cảm tương tự như tình yêu thương
この映画は、ポルノ映画に限りなく近い: Bộ phim này không giống như bộ phim vệ sĩ
ほとんど~に近い: Hầu hết là giống~.

suf

thân thiết/mật thiết/thân cận/gần gũi
より車に近い: Tôi thấy thân thiết hơn với chiếc xe đó

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 近寄せる

    [ ちかよせる ] v1 tới gần/tiếp cận/giao du 子供を火に近寄らせない: Đừng để cho trẻ em tiếp cận với lửa あんな男には近寄らない方がいい:...
  • 近寄り角

    Kỹ thuật [ ちかよりかど ] góc tiến gần [angle of approach]
  • 近寄れない

    [ ちかよれない ] v5r hiểm hóc
  • 近寄る

    [ ちかよる ] v5r tới gần/tiếp cận/giao du
  • 近世

    [ きんせい ] n cận đại 近世ラテン語: ngôn ngữ châu mỹ la tinh thời cận đại 近世哲学: triết học cận đại
  • 近代

    Mục lục 1 [ きんだい ] 1.1 n 1.1.1 hiện đại 1.1.2 cận kim 1.1.3 cận đại/ hiện đạI 1.1.4 cận [ きんだい ] n hiện đại...
  • 近代文学

    [ きんだいぶんがく ] n văn học cận đại
  • 近代思想

    [ きんだいしそう ] n tư tưởng hiện đại
  • 近付く

    [ ちかづく ] v5k gần tới/gần đến 終わりに近付く: Gần tới đích 春休みが近付いた: Kỳ nghỉ hè đã đến gần あんな連中には近付くな:...
  • 近付ける

    Mục lục 1 [ ちかづける ] 1.1 v1 1.1.1 tới sát/tới gần 1.1.2 tiếp cận/giao du [ ちかづける ] v1 tới sát/tới gần tiếp cận/giao...
  • 近似

    Tin học [ きんじ ] xấp xỉ [approximation]
  • 近似ランダム

    Tin học [ きんじらんだむ ] ngẫu nhiên giả [pseudorandom]
  • 近似ランダム系列

    Tin học [ きんじらんだむけいれつ ] chuỗi ngẫu nhiên giả [pseudorandom sequence]
  • 近似解

    Tin học [ きんじかい ] giải pháp xấp xỉ/phương pháp xấp xỉ [approximate solution]
  • 近似雑音

    Tin học [ きんじざつおん ] nhiễu giả [pseudonoise (pn)]
  • 近似雑音系列

    Tin học [ きんじざつおんけいれつ ] chuỗi nhiễu giả [pseudonoise sequence/pn sequence]
  • 近傍

    Kỹ thuật [ きんぼう ] lân cận [neighborhood] Category : toán học [数学]
  • 近傍の

    [ きんぼうの ] n bàng cận
  • 近状

    [ きんじょう ] n cận huống
  • 近着物

    Kinh tế [ きんちゃくもの ] giao hạn gần [near delivery] \'Related word\': 日渡し
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top