- Từ điển Nhật - Việt
逓送
[ ていそう ]
n
sự gửi dần dần/gửi theo thứ tự
- (救急車)逓送所: nơi trung chuyển (xe cứu thương)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
逓減
[ ていげん ] n sự từ từ giảm xuống 費用逓減: giảm chi phí 平均費用逓減 :giảm chi phí trung bình 逓減限界代替率逓減の原理:... -
途上
[ とじょう ] n-adv, n-t sự đang trên đường/sự nửa đường 結局のところ、クンブ・メラ島にいる誰もが、救済の途上にあるのだ :cuối... -
途上国
[ とじょうこく ] n nước đang phát triển ほかの途上国にまで経済援助を広げる :mở rộng nguồn viện trợ kinh tế... -
途中
Mục lục 1 [ とちゅう ] 1.1 n 1.1.1 nửa đường 1.1.2 giữa đường 1.1.3 dọc đường 1.2 n-adv, n-t 1.2.1 sự đang trên đường/sự... -
途中で
[ とちゅうで ] n-adv, n-t nửa chừng -
途中でやめる
[ とちゅうでやめる ] n-adv, n-t bỏ dở -
途中に
[ とちゅうに ] n-adv, n-t nửa chừng -
途中の
[ とちゅうの ] n-adv, n-t dở dang -
途中まで
[ とちゅうまで ] n-adv, n-t lưng chừng -
途中ご無事で
[ とちゅうごぶじで ] n-adv, n-t bình an vô sự -
途中駅
Mục lục 1 [ とちゅうえき ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 ga dọc đường 2 Kinh tế 2.1 [ とちゅうえき ] 2.1.1 ga dọc đường [intermediate... -
途切れる
[ とぎれる ] v1 ngừng/bị gián đoạn 談話が一寸途切れた: cuộc nói chuyện bị gián đoạn mất một lúc -
途端
[ とたん ] n ngay khi/vừa lúc 彼は私を見たとたん逃げ出した: vừa nhìn thấy tôi anh ta đã chạy mất -
途絶える
[ とだえる ] v1 ngừng/đi đến điểm dừng いつ仕事の依頼が途絶えるか分からない。 :bạn chẳng thể biết được... -
逆
Mục lục 1 [ ぎゃく ] 1.1 vs 1.1.1 nghịch 1.1.2 kình địch 1.2 adj-na 1.2.1 ngược lại/tương phản/trái ngược 1.3 n 1.3.1 sự ngược... -
逆効果
[ ぎゃくこうか ] n hiệu quả trái lại/tác dụng ngược lại/tác dụng trái ngược/phản tác dụng それは逆効果になり得る:... -
逆に立てる
[ ぎゃくにたてる ] n dựng ngược -
逆さ
[ さかさ ] n ngược/sự ngược lại/sự đảo lộn ~ 思い: nỗi đau buồn khi người trẻ lại chết trước ~川: dòng... -
逆さにかける
[ ぎゃくさにかける ] n treo ngược -
逆さにする
Mục lục 1 [ さかさにする ] 1.1 n 1.1.1 đảo ngược 1.1.2 đảo nghịch [ さかさにする ] n đảo ngược đảo nghịch
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.