- Từ điển Nhật - Việt
遊説する
Xem thêm các từ khác
-
遊離硫黄
Kỹ thuật [ ゆうりいおう ] lưu huỳnh tự do [free sulfur] Category : cao su [ゴム] -
遊離炭素
Kỹ thuật [ ゆうりたんそ ] các bon tự do [free carbon] -
遊歩道
[ ゆうほどう ] n đường đi dạo 湖岸の遊歩道 : đường đi dạo ven hồ -
遊戯
[ ゆうぎ ] n trò chơi/trò vui -
遊星
[ ゆうせい ] n hành tinh -
遊星する
[ ゆうせいする ] n hành tinh -
過労
[ かろう ] n sự lao động vất vả/sự mệt mỏi quá sức/lao động quá sức/lao lực quá sức/làm việc quá sức 過労が彼の病を悪化させた:... -
過労死
Kinh tế [ かろうし ] chết do lao lực [Death from Overwork] Explanation : 業務負荷が有力な原因となって発病し、死亡したと認められる場合を業務上の疾病となり、いわゆる「過労死」と呼ばれる。過労死は業務災害であり、労災保険の対象となる。過労死の認定には、対象疾病が脳血管疾患(脳出血、くも膜下出血、脳梗塞、高血圧性脳症)、虚血性心疾患(一次心停止、狭心症、心筋梗塞症、不整脈による突然死など)のいずれかであること。発病前に業務による明らかな加重負荷を受けたこと、荷重負荷から症状出現まで妥当であることにより判断される。 -
過去
[ かこ ] n, n-adv quá khứ//qua/trước つらい過去: quá khứ đau khổ 現在と過去: quá khứ và hiện tại 過去10年の間: thập... -
過去と現在
[ かことげんざい ] n, n-adv cổ kim -
過去の期間
[ かこのきかん ] n, n-adv thời gian qua -
過去一週間
[ かこいっしゅうかん ] n, n-adv tuần qua -
過ぎ
[ すぎ ] n quá/hơn/sau -
過ぎ去った
[ すぎさった ] v1, vi đã qua -
過ぎる
Mục lục 1 [ すぎる ] 1.1 n 1.1.1 qua 1.2 v1, vi 1.2.1 quá/vượt quá [ すぎる ] n qua v1, vi quá/vượt quá -
聞きにくい
[ ききにくい ] v5s, vt khó nghe -
聞き取り
[ ききとり ] n sự nghe hiểu 私は読み、書き、聞き取り、会話の、すべての技能を上達させたいと思っています: tôi... -
聞き取る
[ ききとる ] v5r nghe hiểu コミュニケーションで最も大切なことは、言われないことを聞き取ることである: trong giao... -
聞き合せ
[ ききあわせ ] n sự điều tra/điều tra/tìm hiểu 電話で聞き合せせる: điều tra (tìm hiểu) qua điện thoại -
聞き上手
[ ききじょうず ] n người biết lắng nghe 彼は聞き上手だ: anh ấy là một người biết lắng nghe 聞き上手で知られる:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.