- Từ điển Nhật - Việt
適用業務プログラム
Xem thêm các từ khác
-
適用業務ソフトウェア
Tin học [ てきようぎょむソフトウェア ] phần mềm ứng dụng [application software] -
適用業務ソフトウェアプログラム
Tin học [ てきようぎょうむソフトウェアプログラム ] chương trình phần mềm ứng dụng [application software program] -
適用業務問題
Tin học [ てきようぎょうむもんだい ] vấn đề của ứng dụng [application problem] -
適用文書類
Kỹ thuật [ てきおうぶんしょるい ] văn bản áp dụng [applicable document] -
適用性
[ てきようせい ] n Tính khả dụng 適用性の広い :tính ứng dụng rộng rãi 適用性証明 :Chứng thực về tính khả... -
適職
[ てきしょく ] n chức vụ phù hợp 適職に就く :tìm được một công việc phù hợp 適職を選ぶ :chọn được một... -
適齢
[ てきれい ] n độ tuổi phù hợp 結婚適齢期になる :đủ tuổi kết hôn 婚姻適齢 :độ tuổi thích hợp để kết... -
適齢期
[ てきれいき ] n tuổi có thể kết hôn/tuổi đủ tư cách kết hôn 出産適齢期のカップル:trong độ tuổi sinh nở 結婚適齢期の処女:thiếu... -
適薬
[ てきやく ] n thuốc chỉ định 至適薬剤を同定する :chỉ định loại thuốc phù hợp ~の適薬: thuốc chỉ định... -
適量
[ てきりょう ] n lượng thích hợp 手のひらに適量を取る :lấy một lượng vừa phải vào lòng bàn tay 適量を守って酒を飲む :uống... -
適者
[ てきしゃ ] n Người thích hợp 進化の本質は、適者が生き残ることだ :bản chất của sự tiến hóa chính là quá... -
適材
[ てきざい ] n người phù hợp với vị trí ~に適材を充てる :bố trí nhân sự phù hợp với khả năng/trình độ 適材を適所に置く :sắp... -
適材適所
[ てきざいてきしょ ] n người phù hợp ở nơi phù hợp 愚か者にはムチを、教室には棒を。これが適材適所。: đúng... -
適格である
Tin học [ てきかくである ] thích hợp [eligible] -
適格な
[ てきかくな ] n đứng đắn -
適業
[ てきぎょう ] n công việc phù hợp -
適正
[ てきせい ] n sự hợp lý/sự thích hợp あなたがそれが適正だと思われるなら私は構いません : tôi thấy ổn nếu... -
適正価格
Mục lục 1 [ てきせいかかく ] 1.1 n 1.1.1 giá phù hợp/giá phải chăng 2 Kinh tế 2.1 [ てきせいかかく ] 2.1.1 giá phải chăng... -
適正化
[ てきせいか ] n định mức -
適正包装
Mục lục 1 [ てきせいほうそう ] 1.1 n 1.1.1 bao bì thích đáng 2 Kinh tế 2.1 [ てきせいほうそう ] 2.1.1 bao bì thích hợp [adequate...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.