- Từ điển Nhật - Việt
開設
[ かいせつ ]
n
sự thành lập/sự xây dựng/thành lập/xây dựng/
- 信用状開設: xây dựng lòng tin
- まもなく開設される米国大使館: đại sứ quán Mỹ sắp sửa được xây dựng
- ハノイに大使館を開設する: thành lập đại sứ quán tại Hà Nội
- 盲人のための病院を開設する: xây dựng bệnh viện cho người mù
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
開設する
Mục lục 1 [ かいせつ ] 1.1 vs 1.1.1 thành lập/xây dựng 1.1.2 mở (tài khoản, thư tín dụng...) [ かいせつ ] vs thành lập/xây... -
開講
[ かいこう ] n khai giảng -
開閉
[ かいへい ] n sự đóng và mở/đóng mở チャンネル開閉: tắt bật kênh 急速な開閉: tắt bật liên tục 不必要にふたを開閉しない:... -
開閉器
[ かいへいき ] n công tắc 開閉器油: dầu công tắc 交換機開閉器: công tắc bộ hoán đổi 光開閉器: công tắc phát quang... -
開閉橋
[ かいへいきょう ] n cầu quay -
開集合
Kỹ thuật [ かいしゅうごう ] tập mở [open set] Category : toán học [数学] -
開通
Tin học [ かいつう ] làm cho có tác dụng/trở nên có hiệu lực [to take effect/to be become active] -
開通する
[ かいつうする ] n khai thông -
開陳する
Mục lục 1 [ かいちんする ] 1.1 n 1.1.1 khai 1.1.2 kê khai [ かいちんする ] n khai kê khai -
開校式
Mục lục 1 [ かいこうしき ] 1.1 n 1.1.1 lễ khai trường/khai trường 1.1.2 lễ khai giảng [ かいこうしき ] n lễ khai trường/khai... -
開梱
[ かいこん ] n sự mở kiện/việc mở kiện/mở/mở ra 開梱日: ngày mở kiện 開こんしてインストールすると: mở ra và... -
開気孔
Kỹ thuật [ かいきこう ] lỗ thông khí [open pore] -
開戦
[ かいせん ] vs khai chiến -
開戦する
Mục lục 1 [ かいせんする ] 1.1 vs 1.1.1 khởi chiến 1.1.2 khai hoả [ かいせんする ] vs khởi chiến khai hoả -
開放
[ かいほう ] n sự mở cửa/sự tự do hoá 彼女は解放的な家庭に育った。: Cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở. -
開放型システム
Tin học [ かいほうがたシステム ] hệ thống mở [open system] -
開放型システム間相互接続
Tin học [ かいほうがたシステムかんそうごせつぞく ] liên kết các hệ thống mở [Open Systems Interconnection/OSI] -
開放型システム間相互接続環境
Tin học [ かいほうがたシステムかんそうごせつぞくかんきょう ] môi trường liên kết các hệ thống mở [open systems... -
開放した
[ かいほうした ] n trống trải -
開放された
[ かいほうされた ] n phóng khoáng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.