- Từ điển Nhật - Việt
間接測定値
Kỹ thuật
[ かんせつそくていち ]
giá trị đo gián tiếp [indirect measure]
- Category: đo lường [計測]
- Explanation: 一つ以上の他の属性の測定値から導かれるある属性の測定値.///備考 計算機システムの属性の外部測定値(例えば,利用者からの入力への応答時間のような)は,ソフトウェアの属性だけでなく,その実行環境の属性の影響を受けるであろうから,ソフトウェアの属性の間接測定値である.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
間欠的に
Tin học [ かんけつてきに ] không ngừng [intermittently] -
間欠運動機構
Kỹ thuật [ かんけつうんどうきこう ] cơ cấu chuyển động không liên tục [intermittent motion mechanism] -
間止め
Kỹ thuật [ あいだどめ ] Mũi bỏ Category : dệt may [繊維産業] -
間服
[ あいふく ] n Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu 間服に適した: Phù hợp với quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu... -
間断なくべらべらしゃべる
Mục lục 1 [ かんだんなくべらべらしゃべる ] 1.1 n 1.1.1 luôn mồm 1.1.2 luôn miệng [ かんだんなくべらべらしゃべる ]... -
薔薇
[ ばら ] n, uk hoa hồng 失われた虹と薔薇 :Cầu vồng và hoa hồng đã không còn nữa -
薔薇園
[ ばらえん ] n vườn hoa hồng -
薔薇色
[ ばらいろ ] n màu hoa hồng ジベル薔薇色粃糠疹 :Bệnh về da có màu như hoa hồng ở Gibert -
薄力粉
[ はくりきこ ] n bột mì làm bánh (để bánh không dính) -
薄型テレビ
[うすがたーテレビ] Màn hình phẳng. -
薄く圧延する
[ うすくあつえんする ] adj dát mỏng -
薄まる
[ うすまる ] v5r nhạt đi/thưa bớt/phai nhòa/nhạt nhòa 時間の経過とともに薄まる: Phai nhòa (nhạt nhòa) theo thời gian -
薄い
Mục lục 1 [ うすい ] 1.1 n 1.1.1 mảnh dẻ 1.1.2 lợt 1.1.3 lỏng 1.1.4 lạt 1.2 adj 1.2.1 mỏng 1.3 adj 1.3.1 mong manh 1.4 adj 1.4.1 nhạt... -
薄い布
[ うすいぬの ] adj vải mỏng -
薄い粥
[ うすいかゆ ] adj cháo lỏng -
薄い色
[ うすいいろ ] adj màu nhạt -
薄半鉄鋼
[ うすはんてっこう ] vs thép lá mỏng -
薄幸
Mục lục 1 [ はっこう ] 1.1 adj-na 1.1.1 bất hạnh 1.2 n 1.2.1 Sự bất hạnh/vận rủi [ はっこう ] adj-na bất hạnh n Sự bất... -
薄弱
Mục lục 1 [ はくじゃく ] 1.1 adj-na 1.1.1 mỏng manh/mềm yếu/ẻo lả/yếu ớt 1.1.2 không tin được 1.2 n 1.2.1 sự mỏng manh/sự... -
薄化粧
[ うすげしょう ] n việc trang điểm phơn phớt/việc đánh phấn nhẹ 薄化粧した富士山: núi Phú Sĩ được trang điểm một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.