- Từ điển Nhật - Việt
雲
Mục lục |
[ くも ]
n
mây đen
mây
- ~の上空を覆う汚染雲: mây bị ô nhiễm bao trùm bầu trời
- ~みたいな雲: mây trông giống như là ~
- 雨を降らす雲: mây làm mưa rơi (mây báo mưa)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
雲上に飛び立つ
[ うんじょうにとびたつ ] n đằng vân -
雲上に昇る
[ うんじょうにのぼる ] n đằng vân -
雲脂
[ ふけ ] n Gầu (trên da đầu) 頭を暫らく洗わないと雲脂が多く生ずる:Nếu không gội đầu sẽ có rất nhiều gầu sinh... -
雲雀
Mục lục 1 [ ひばり ] 1.1 n 1.1.1 sơn ca 1.1.2 chim chiền chiện [ ひばり ] n sơn ca chim chiền chiện 春に入ると空には雲雀がうようよ飛んでいる:Mùa... -
雲母
うんも mica 雲母窓 cửa sổ bằng mica -
雲泥の差
[ うんでいのさ ] n sự khác biệt rõ rệt/sự khác nhau như nước với lửa 聞くと見るとでは雲泥の差だった。: Nghe và... -
零
Mục lục 1 [ れい ] 1.1 n 1.1.1 số không 2 Kỹ thuật 2.1 [ ぜろ ] 2.1.1 số không [zero] [ れい ] n số không Kỹ thuật [ ぜろ... -
零す
[ こぼす ] v5s, vt làm tràn/làm đổ/đánh đổ ご飯をこぼす: đánh đổ cơm -
零下
[ れいか ] n dưới không/âm -
零度
[ れいど ] n không độ 絶対零度では原子および分子のすべての運動が停止する :Ở độ không tuyệt đối, hoạt... -
零れる
[ こぼれる ] v1, vi bị tràn/tràn/bị đổ/trào/chảy ra ふいに涙がこぼれる: bất giác nước mắt trào ra 手のひらからこぼれる砂:... -
零細
Mục lục 1 [ れいさい ] 1.1 adj-na 1.1.1 không quan trọng/tầm thường/vặt vãnh 1.2 n 1.2.1 sự không quan trọng/sự tầm thường/sự... -
零細部分品
[ れいさいぶぶんひん ] n linh kiện -
零点
[ れいてん ] n điểm không -
零点エネルギ
Kỹ thuật [ れいてんエネルギ ] năng lượng điểm không [zero-point energy] -
零落する
Mục lục 1 [ れいらくする ] 1.1 n 1.1.1 khánh kiệt 1.1.2 đốn kiếp [ れいらくする ] n khánh kiệt đốn kiếp -
零行列
Tin học [ れいぎょうれつ ] ma trận không [zero matrix] -
零時
[ れいじ ] n không giờ/mười hai giờ đêm -
雷
[ かみなり ] n sấm/sét 雷(稲妻)に打たれたらどうなりますか?: Nếu bị sấm (sét) đánh thì sẽ như thế nào? 私たちは、真夜中にとどろく雷の音で目が覚めた:... -
雷がなる
[ かみなりがなる ] n sấm động
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.