- Từ điển Nhật - Việt
音楽
Mục lục |
[ おんがく ]
n
ca nhạc
âm nhạc/nhạc
- インターネットで音楽CDを注文する: Đặt mua đĩa nhạc trên Internet
- 音楽CDをすべて~にコピーする: Copy tất cả đĩa nhạc của ai đó vào ~
- 音楽CDの複製を禁じる: Nghiêm cấm sao chép đĩa âm nhạc
- イージーリスニング音楽: Nhạc dễ nghe
Tin học
[ おんがく ]
âm nhạc [music]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
音楽とバルー
[ おんがくとばるー ] n vũ khúc -
音楽の調子
[ おんがくのちょうし ] n điệu nhạc -
音楽の才能
[ おんがくのさいのう ] n năng khiếu đối với âm nhạc 彼は音楽の才能がある。: Anh ấy có năng khiếu đối với âm... -
音楽家
[ おんがくか ] n nhạc gia -
音楽院
[ おんがくいん ] n nhạc viện -
音楽教師
[ おんがくきょうし ] n nhạc sư -
音波
Tin học [ おんぱ ] sóng âm thanh [sound wave] -
音源
Tin học [ おんげん ] nguồn âm thanh [sound source] -
蟷螂
[ とうろう ] n con bọ ngựa -
蟹
[ かに ] n con cua/cua 蟹工船: thuyền đánh bắt cua 蟹サラダ: salad cua 蟹雑炊: cơm cua -
韻
[ いん ] n vần điệu この詩は韻を踏んでいる。: Bài thơ này có vần điệu. -
蟻塚
[ ありづか ] n ụ kiến -
韻律
[ いんりつ ] n vận luật/luật gieo vần 強勢韻律法: hệ thống gieo vần dựa vào trọng âm 韻律規則 : quy tắc gieo vần... -
韻語
[ いんご ] n vận ngữ/từ có vần/từ ăn vần/từ 英語には韻語が多いです:Trong tiếng Anh có rất nhiều từ ăn vần -
韻文
[ いんぶん ] n vận văn/văn vần/bài thơ 韻文で書く: viết theo (thể loại) văn vần 韻文調で語る: lối nói (kể) có vần... -
響き
[ ひびき ] n tiếng vang/chấn động/dư âm 鐘の ~: tiếng chuông -
響く
[ ひびく ] v5k vang vọng/chấn động 太鼓の音が ~: tiếng trống vang vọng -
響めく
[ どよめく ] v5k vang lên -
韜略
[ とうりゃく ] n Chiến lược/chiến thuật -
韓国
Mục lục 1 [ かんこく ] 1.1 n 1.1.1 hàn quốc 1.1.2 hàn 1.1.3 đại hàn [ かんこく ] n hàn quốc hàn đại hàn
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.