- Từ điển Nhật - Việt
TML
Xem thêm các từ khác
-
TOC
Kỹ thuật [ てぃーおーしー ] toàn bộ cacbon hữu cơ [total organic carbon] -
TOD
Kỹ thuật [ てぃーおーでぃー ] nhu cầu oxi tổng [total oxygen demand] -
TP
Kỹ thuật [ TP ] bộ định vị van tiết lưu [throttle positioner (TP)] -
TPM
Kỹ thuật [ てぃーぴーえむ ] bảo dưỡng toàn bộ quá trình sản xuất [total productive maintenance] -
TPS
Kỹ thuật [ てぃーぴーえす ] hệ thống bảo vệ nhiệt [thermal protection system] -
TQC
Kỹ thuật [ てぃーきゅーしー ] kiểm tra chất lượng tổng thể [total quality control] -
TRU
Kỹ thuật [ てぃーあーるゆー ] nguyên tố siêu urani [transuranium (transuranic) element] -
TTC
Kỹ thuật [ TTC ] hệ thống làm sạch toàn bộ của Toyota [Toyota total clean (TTC)] -
TTS
Kỹ thuật [ てぃーてぃーえす ] sự chuyển ngưỡng tạm thời [temporary threshold shift] -
TTT曲線
Kỹ thuật [ てぃーてぃーてぃーきょくせん ] đường cong biểu diễn sự biến đổi của nhiệt độ theo thời gian [time-temperature... -
TVSV
Kỹ thuật [ TVSV ] van chuyển mạch chân không ổn nhiệt [thermostatic vacuum switching valve (TVSV)] -
TVV
Kỹ thuật [ TVV ] van chân không nhiệt [thermal vacuum valve (TVV)] -
T機能
Kỹ thuật [ てぃーきのう ] chức năng T [T function] -
Vブロック
Kỹ thuật khối chữ V [V-block] khối hình chữ V [vee block/V block] -
Vプーリ
Kỹ thuật ròng rọc có rãnh hình chữ V/bánh có dây curoa hình chữ V [V-grooved pulley/V-belt sheave/V-belt pulley] -
Vベルト
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đai hình chữ V [V-belt] 1.2 dây cu roa hình chữ V [V-belt] 1.3 rãnh chữ V [V vent] Kỹ thuật đai hình chữ... -
Vシェープ
Kỹ thuật hình chữ V [V-shape] -
Vタイプ
Kỹ thuật kiểu chữ V [V-type] -
VA
Kỹ thuật [ ぶいえー ] Việc phân tích giá trị [value analysis] -
VAN
Kỹ thuật [ ぶいえーえぬ ] mạng giá trị gia tăng/mạng bổ sung giá trị [value added network] Explanation : Mạng truyền thông...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.