- Từ điển Nhật - Việt
Trang đầu
===== Viết nghĩa của Trang đầu vào đây ===== phan bo go hoi rac roi moi khi go xong nhan tim kiem no lai mat di nhu vay hoi lau cho moi lan tra tu dien.
Xem thêm các từ khác
-
Vicky
Mục lục 1 [ のこす ] 1.1 v5s 1.1.1 xếp 1.1.2 tiết kiệm/dành dụm 1.1.3 sót lại/để lại 1.1.4 để lại/truyền lại (hậu thế)... -
把
[ わ ] n bó ぬぎ一把: một bó hành Ghi chú: đơn vị tính những vật thành từng cụm -
把っ手
[ とって ] n tay cầm/quả đấm (cửa) -
把握
[ はあく ] n sự lĩnh hội/sự nắm vững 的確な情勢把握 :Nắm bắt chính xác tình hình 翻訳がひどいので(人)は(主語の)内容把握さえできない :Dịch... -
把握する
Mục lục 1 [ はあく ] 1.1 vs 1.1.1 hiểu/lĩnh hội/nắm vững 2 Kinh tế 2.1 [ はあくする ] 2.1.1 nắm bắt được/nhận thức được... -
把持
[ はじ ] n sự nắm giữ 把持鉗子 :Kẹp fooc-xép thẳng 把持機能 :Chức năng nắm giữ -
把持する
[ はじ ] vs nắm giữ 胎児の頭部を把持する :Nắm được đầu của thai nhi 組織を把持する :Nắm giữ một tổ... -
把手
[ とって ] n tay cầm/quả đấm (cửa) エンジンカバーの把手 :tay cầm của vỏ động cơ 把手金具 :Cái móc có quai... -
択一
[ たくいつ ] n sự lựa chọn một trong hai (vật, người) 二者択一: chọn một trong hai người -
暁
[ あかつき ] n bình minh 暁の空に金星が見える。: Ta có thể nhìn thấy sao Kim trên bầu trời lúc bình minh. -
暁天
[ ぎょうてん ] n bình minh/rạng đông 暁天の星のごとく稀な: Chỉ còn lại một vài ngôi sao vào lúc rạng đông. -
暁星
[ ぎょうせい ] n sao buổi sáng/sao mai -
暢達
[ ちょうたつ ] n sự lưu loát/sự trôi chảy -
暢気
Mục lục 1 [ のんき ] 1.1 n, uk 1.1.1 sự vô lo 1.2 adj-na, uk 1.2.1 vô lo/không lo lắng gì [ のんき ] n, uk sự vô lo adj-na, uk vô... -
暦
[ こよみ ] n niên lịch/niên giám/ lịch -
暦年
Tin học [ れきねん ] năm lịch biểu [calendar year] -
暦週
Tin học [ れきしゅう ] tuần lịch biểu [calendar week] -
暦月
Tin học [ れきげつ ] tháng lịch biểu [calendar month] -
暦日付
Tin học [ れきひづけ ] ngày lịch biểu [calendar date] -
暫く
[ しばらく ] adv, int nhanh chóng/chốc lát/ nhất thời/ tạm thời/ một lúc
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.