Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Việt

  • [ 当たりくじ ] adv số trúng
  • Mục lục 1 [ 当たり前 ] 1.1 adv 1.1.1 dĩ nhiên 1.2 adj-na, adj-no 1.2.1 đương nhiên/rõ ràng/thông thường/hợp lý/thông dụng/bình...
  • Kỹ thuật [ 当たり面 ] mặt làm việc [working face] Category : cơ khí [機械]
  • Mục lục 1 [ 当たる ] 1.1 n 1.1.1 trúng 1.2 v5r 1.2.1 trúng (đạn)/đúng (trả lời)/đối diện với/nằm trên (hướng, phương)/thích...
  • Mục lục 1 [ あだ名 ] 1.1 n 1.1.1 tên hiệu/biệt danh 2 [ 渾名 ] 2.1 n 2.1.1 biệt hiệu/tên nhạo/ních/ních nêm/nickname 3 [ 綽名...
  • [ あだな ] n tên hiệu/biệt danh よく知られた渾名 : biệt hiệu nổi tiếng 航空会社の渾名: tên hãng hàng không 体が大きいので、私には「ジャンボ」という渾名がついている :...
  • [ 彼方此方 ] n, adv, uk khắp nơi/khắp chốn あちこちから集まる: đến từ khắp nơi
  • [ あちこち逃げ回る ] n chạy quanh
  • [ あちこちにげまわる ] n chạy quanh
  • n đậm đà
  • Mục lục 1 [ 彼方 ] 1.1 / BỈ PHƯƠNG / 1.2 n 1.2.1 chỗ đó/ở đó [ 彼方 ] / BỈ PHƯƠNG / n chỗ đó/ở đó あちらこちらに行く:...
  • [ あちら側 ] n bên kia
  • [ 彼方此方 ] n, adv, uk khắp nơi/khắp chốn 家のあちらこちらを歩き回る: đi lang thang khắp chốn trong tòa nhà あちらこちらから声が聞こえる:...
  • [ あちらがわ ] n bên kia
  • [ 悪化 ] n sự trở nên xấu đi/tình trạng tồi đi コソヴォ情勢の悪化: tình hình xấu đi của Kôsôvô 海外の経済情勢悪化 :...
  • [ 悪化する ] vs trở nên xấu đi/tồi đi/xấu đi 立位歩行によって悪化する: đi lại ngày càng khó khăn どんどん悪化する:...
  • [ 悪漢 ] n tên ác ôn/kẻ ác độc/tên côn đồ/đầu gấu/côn đồ ハリウッド映画には、危険な悪漢がよく出てくる: Trong...
  • [ 悪漢がする ] n ớn lạnh
  • Mục lục 1 [ 悪鬼 ] 1.1 n 1.1.1 quỉ sứ 1.1.2 ma quỷ [ 悪鬼 ] n quỉ sứ ma quỷ
  • [ 呆気 ] n sự sửng sốt/sự ngạc nhiên パーテイは呆気なく終わった: không ngờ bữa tiệc kết thúc sớm thế
  • Mục lục 1 [ 悪口 ] 1.1 / ÁC KHẨU / 1.2 n 1.2.1 sự nói xấu về ai đó [ 悪口 ] / ÁC KHẨU / n sự nói xấu về ai đó 毒のある悪口 :...
  • [ 悪口する ] n bôi lem
  • Mục lục 1 [ 悪口を言う ] 1.1 n 1.1.1 nói xấu 1.1.2 chửi [ 悪口を言う ] n nói xấu chửi
  • Mục lục 1 [ 圧搾 ] 1.1 n 1.1.1 sự ép/sự nén 2 [ 圧搾する ] 2.1 vs 2.1.1 ép/nén [ 圧搾 ] n sự ép/sự nén  ~ 機: máy...
  • Mục lục 1 [ 圧搾器 ] 1.1 n 1.1.1 bình nén khí 2 [ 圧搾機 ] 2.1 n 2.1.1 máy nén 2.1.2 ê-tô [ 圧搾器 ] n bình nén khí [ 圧搾機...
  • [ 圧搾する ] vs vắt
  • Kỹ thuật [ 圧搾テスト ] kiểm tra sự nén bẹp
  • Kỹ thuật [ 圧搾方向 ] hướng nén
  • Kỹ thuật [ 圧搾両表面 ] hai mặt nén
  • n đơn giản/nhẹ nhàng/thanh nhã/cởi mở 何かあっさりしたもの食べたいな。刺身なんかいいかも: tôi thích ăn một món...
  • Mục lục 1 [ 圧縮 ] 1.1 n 1.1.1 sự ép/sự nén lại/sự tóm gọn lại/kìm/ghìm 2 [ 圧縮する ] 2.1 vs 2.1.1 ép/nén lại/tóm gọn...
  • Kỹ thuật [ 圧縮応力 ] ứng suất nén [compressive stress]
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 圧縮機 ] 1.1.1 máy nén [compressor] 2 Tin học 2.1 [ 圧縮器 ] 2.1.1 chương trình nén [compressor] Kỹ thuật...
  • Tin học [ 圧縮技術 ] kỹ thuật nén/công nghệ nén [compression technology] Explanation : Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến...
  • Kỹ thuật [ 圧縮係数 ] hệ số nén [compressibility factor]
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 圧縮限界 ] 1.1.1 giới hạn nén [compressed limit] 1.2 [ 圧縮限界 ] 1.2.1 giới hạn thu hẹp Kỹ thuật...
  • Tin học [ 圧縮効果 ] hiệu suất nén/khả năng nén [compression efficiency]
  • Kỹ thuật [ 圧縮行程 ] hành trình nén [compression stroke]
  • Kỹ thuật [ 圧縮試験 ] thử nghiệm nén [pressure welding]
  • [ 圧縮する ] vs xiết
  • Kỹ thuật [ 圧縮性 ] tính nén [compressibility]
  • Kỹ thuật [ 圧縮成型 ] ép hình kiểu nén [compression molding]
  • Kỹ thuật [ 圧縮点火 ] đánh lửa kiểu nén [compression ignition]
  • [ 圧縮天然ガス ] n Khí nén tự nhiên
  • Kỹ thuật [ 圧縮比 ] tỷ số nén [Compression ratio]
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 圧縮率 ] 1.1.1 tỷ lệ nén [compressibility] 2 Tin học 2.1 [ 圧縮率 ] 2.1.1 tỷ lệ nén [compression ratio]...
  • Kỹ thuật [ 圧縮ガス ] ga nén/khí nén [compressed gas]
  • Tin học [ 圧縮モード ] chế độ nén [compress mode]
  • Kỹ thuật [ 圧縮加工 ] gia công nén [forming by compression]
  • Kỹ thuật [ 圧縮強度 ] cường độ nén [compressive strength]
  • Mục lục 1 [ 斡旋 ] 1.1 n 1.1.1 trung gian/hòa giải/sự can thiệp/điều đình 2 [ 斡旋する ] 2.1 vs 2.1.1 làm trung gian hòa giải/can...
  • Mục lục 1 col 1.1 ấy/đó/kia 2 n 2.1 đằng kia/chỗ kia col ấy/đó/kia あっちへ行ってくれね: cậu đi đến đó hộ mình nhé...
  • [ あっちへ行け! ] n xéo đi
  • [ あっちへいけ! ] n xéo đi
  • adv một cách rất ngạc nhiên/ngắn ngủi/nháy mắt 残念ながらいわゆるJポップの世界では、多くのスターたちが、あっと言う間に現れては消えていくわね:...
  • Mục lục 1 [ あっという間に ] 1.1 exp 1.1.1 loáng một cái/trong nháy mắt 2 [ あっと言う間に ] 2.1 / NGÔN GIAN / 2.2 exp 2.2.1...
  • [ あっというまに ] exp loáng một cái/trong nháy mắt あっという間に彼女は家を掃除し終えた: loáng một cái cô ta đã...
  • Mục lục 1 [ あっと言わせる ] 1.1 / NGÔN / 1.2 v1 1.2.1 khiến người ta ngạc nhiên/làm người ta thán phục [ あっと言わせる...
  • Mục lục 1 [ 圧倒 ] 1.1 n 1.1.1 sự áp đảo/sự vượt trội 2 [ 圧倒する ] 2.1 vs 2.1.1 áp đảo/vượt lên trên/trấn áp [ 圧倒...
  • Mục lục 1 [ 圧倒する ] 1.1 vs 1.1.1 nuốt 1.1.2 bạt 1.1.3 áp đảo [ 圧倒する ] vs nuốt bạt áp đảo (数や力で)...を圧倒する:...
  • [ 圧倒的 ] adj-na một cách áp đảo/vượt trội/tuyệt đối 市場で圧倒的なシェアを持つ: nắm giữ một thị phần áp đảo...
  • [ あっというまに ] exp loáng một cái/trong nháy mắt 私の20年間の人生はあっという間に過ぎ去った:Hai mươi năm của...
  • [ あっといわせる ] v1 khiến người ta ngạc nhiên/làm người ta thán phục 世間をあっと言わせるもの:Trẻ con lớn nhanh...
  • Mục lục 1 [ 圧迫 ] 1.1 n 1.1.1 sự áp bức/sự áp chế/sức ép/áp lực 2 [ 圧迫する ] 2.1 vs 2.1.1 áp bức/áp chế/hạn chế/gây...
  • [ 圧迫する ] vs áp bức/áp chế/hạn chế/gây sức ép/tạo sức ép/bó chặt 企業収益を圧迫する: hạn chế lợi ích của...
  • n, adv chới với/lâm vào tình trạng khó khăn
  • vs vùng vẫy/chới với/lâm vào tình trạng khó khăn 仕事が多すぎてあっぷあっぷしているんです: không biết làm thế nào...
  • Kỹ thuật [ アップデーテッドラグランジュの方式 ] công thức Lagrange hiện đại [updated Lagrangian formulating]
  • Mục lục 1 [ 厚い ] 1.1 adj 1.1.1 dầy 1.1.2 dày 2 [ 暑い ] 2.1 adj 2.1.1 nực 2.1.2 nóng nực 2.1.3 nóng 3 [ 熱い ] 3.1 adj 3.1.1 nóng/nóng...
  • [ 暑い季節 ] adj mùa nóng
  • Kỹ thuật [ 圧延 ] sự cán [rolling]
  • Kỹ thuật [ 圧延機械 ] máy cán [rolling machine]
  • [ 圧延鋼 ] n thép dát
  • Kỹ thuật [ 圧延材 ] vật liệu cán [rolled steel]
  • [ 圧延する ] n dát
  • Mục lục 1 [ 扱う ] 1.1 v5u 1.1.1 sử dụng/làm 1.1.2 đối xử/đãi ngộ 1.1.3 điều khiển/đối phó/giải quyết [ 扱う ] v5u sử...
  • Mục lục 1 [ 厚かましい ] 2 / HẬU / 2.1 adj 2.1.1 xấc 2.1.2 mặt dày/không biết xấu hổ/không biết ngượng 2.1.3 đểu giả...
  • [ 厚紙 ] n giấy bìa/giấy cứng/giấy dày 厚紙でできた箱: hộp bìa cứng 厚紙製玩具: đồ chơi làm bằng giấy bìa
  • quần áo dày/quần áo ấm, 厳しい寒さに備えて厚着する: mặc quần áo ấm để chống lại cái rét, 厚着をし過ぎる: mặc...
  • [ 熱くなる ] adj bốc hỏa
  • [ 暑苦しい ] adj nóng chảy mồ hôi/nóng chảy mỡ ~を暑苦しい気持ちにさせる :Hâm nóng tâm hồn/ làm cho tâm hồn......
  • Kỹ thuật [ 圧痕 ] vết giập lõm do áp lực [indentation]
  • Mục lục 1 [ 厚さ ] 1.1 adj 1.1.1 bề dày 1.2 n 1.2.1 độ dày 2 [ 暑さ ] 2.1 n 2.1.1 sự nóng bức/oi bức/nóng bức 3 Kỹ thuật 3.1...
  • [ 圧搾鋳造機 ] n máy đúc áp lực
  • [ 暑さにあたる ] n say nắng
  • Kỹ thuật [ 圧子 ] đầu đo kiểu ấn [penetrator]
  • [ 圧しつぶす ] n bọp
  • Kỹ thuật [ 圧縮永久歪 ] độ co vĩnh cửu
  • [ 圧する ] n nhấn
  • Kỹ thuật [ 圧送ポンプ ] bơm đẩy áp [pressure pump]
  • Tin học [ 圧電 ] áp điện [piezoelectric (a-no)] Explanation : Là một đặc tính của các tinh thể có khả năng chuyển đổi giữa...
  • Kỹ thuật [ 圧電性 ] tính áp điện [piezoelectricity]
  • Kỹ thuật [ 圧電着火素子 ] đánh lửa kiểu áp điện [piezoelectric ignition]
  • Kỹ thuật [ 圧入 ] sự ép vào [press in]
  • Kỹ thuật [ 圧入不良 ] ép không đạt
  • ép, bức ép
  • Kỹ thuật [ 圧粉体 ] thể phấn nén [pressurized powder body]
  • Kỹ thuật [ 厚膜 ] màng dày [thick film]
  • [ 集まり ] n sự thu thập/sự tập hợp lại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top