- Từ điển Hàn - Việt
갑충
갑충 [甲蟲] 『昆』 {a beetle } cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, (động vật học) bọ cánh cứng, (thông tục) con gián ((cũng) black beetle), người cận thị, mù hoàn toàn, (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along), đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away), cheo leo, nhô ra (tảng đá), treo trên sợi tóc (số phận), cheo leo, nhô ra (tảng đá), cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày), rậm như sâu róm (lông mày)
-ra> (vt của Royal Academy; Royal Academician) Viện Hàn lâm hoàng gia; viện sự Viện Hàn lâm hoàng gia, (vt của Royal Artillery) pháo binh hoàng gia
- ㆍ 갑충류의 {coleopterous } (động vật học) có cánh cứng (sâu bọ), thuộc bộ cánh cứng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
갑판
갑판 [甲板] { a deck } boong tàu, sàn tàu, tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng), (hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất, (từ... -
갑판장
갑판장 { a boatswain } (hàng hải) viên quản lý neo buồm -
값
giá cả., 값이 얼마 입니까? : : giá bao nhiêu ? -
값나가다
값나가다 { valuable } có giá trị lớn, quý giá, có thể đánh giá được, có thể định giá được, ((thường) số nhiều)... -
값싸다
값싸다 { cheap } rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền, ít giá trị, xấu, hời hợt không thành thật, (tục ngữ) của rẻ... -
값어치
값어치 { value } giá trị, (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá, (vật lý) năng suất, (văn học) nghĩa, ý nghĩa, (sinh vật... -
값없다
값없다 [무가치하다] { valueless } không có giá trị, { worthless } không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng,... -
값지다
đáng giá , có giá trị., 값지다진 선물 : : một món quà đáng giá , món quà có giá trị -
갓
vừa mới ., 갓난 아이 : : đứa bé vừa mới sinh -
갓나다
{ sprout } mần cây, chồi, (số nhiều) cải bruxen ((cũng) brussels sprouts), mọc, để mọc, ngắt mầm, ngắt chồi -
갓돌
{ a cope } (tôn giáo) áo lễ, (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn, nắp khuôn đúc, (như) coping, (kỹ thuật) cái chao, cái chụp,... -
강
dòng sông., 강가 : : bờ sông -
강가
강가 [江-] { a riverside } bờ sông, (định ngữ) ở bờ sông, ven sông -
강간
sự hiếp dâm., động từ : 강간하다., 강간범 tội phạm hiếp dâm., 강간 죄 tội hiếp dâm., 강간을 당하다 bị hiếp... -
강간하다
hiếp dâm. -
강건
강건 [剛健] [기상이 굳세고 건전함] { sturdiness } sự khoẻ mạnh, sự cứng cáp, sự cường tráng, sự mãnh liệt, sự mạnh... -
강구
강구 [講究] { study } sự học tập; sự nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, sự chăm chú, sự chú ý, sự suy nghĩ lung, sự... -
강국
cường quốc ., 21세기 의강국 : : cường quốc của thế kỷ 21 -
강기슭
{ a riverside } bờ sông, (định ngữ) ở bờ sông, ven sông -
강낭콩
강낭콩 『植』 { a kidney bean } (thực vật học) đậu tây, đậu lửa, { a haricot bean } (thực vật học) đậu tây ((cũng) haricot),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.