- Từ điển Hàn - Việt
갖추
Mục lục |
갖추 [고루] {exhaustively } thấu đáo, tường tận
{completely } hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn
{fully } đầy đủ, hoàn toàn
{thoroughly } hoàn toàn, hoàn hảo, hết mực, hết sức, rất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
갖추다
{ have } có, (+ from) nhận được, biết được, ăn; uống; hút, hưởng; bị, cho phép; muốn (ai làm gì), biết, hiểu; nhớ, (+... -
같다
giống như -
같이
cùng, 같이하다 : : cùng làm., 같이 가다 : : cùng đi., 같이일을 하다 : : cùng cùng làm -
갚다
trả , trả lại, 빛을 갚다 : : trả nợ -
갚음
갚음 (선행의) (a) recompense sự thưởng, sự thưởng phạt, sự đền bù, sự bồi thường, sự báo đáp, sự báo đền, sự... -
개
cái , chiếc ( lượng từ ), con chó, 한개 주세요 : : hãy cho tôi một chiếc, 몇개 필요합니까? : : anh cần... -
개각
개각 [介殼] { a shell } vỏ; bao; mai, vỏ tàu; tường nhà, quan tài trong, thuyền đua, đạn trái phá, đạn súng cối; (từ mỹ,nghĩa... -
개간
{ a reprint } sự in lại, sự tái bản, sách được tái bản, in lại, tái bản (sách...) -
개감스럽다
개감스럽다 { ravenous } phàm ăn, ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói), đói cào cả ruột, đói lắm, (từ hiếm,nghĩa... -
개고기
[막된 사람] { a pest } người làm hại, vật làm hại, (nghĩa bóng) tai hoạ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pestilence, { a plague... -
개골
{ anger } sự tức giận, sự giận dữ; mối giận, chọc tức, làm tức giận, { rage } cơn thịnh nộ, cơn giận dữ, cơn dữ dội... -
개골창
개골창 { a drain } ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng, (y học) ống dẫn lưu, sự rút hết, sự bòn rút hết, sự... -
개괄
개괄 [槪括] { a summary } tóm tắt, sơ lược, giản lược, được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những... -
개구
▷ 개구음 『聲』 { a broad } rộng, bao la, mênh mông, rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng, rõ, rõ ràng, thô tục, tục tĩu, khái... -
개구리
con cóc -
개구리목
개구리목 [-目] 『動』 { anura } (động vật học) bộ không đuôi -
개구멍
{ foundling } đứa trẻ bị bỏ rơi -
개구부
개구부 [開口部] { an opening } khe hở, lỗ, sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu, những nước đi đầu (đánh cờ),... -
개구쟁이
{ a brat } (thường), giuồm ghiện ỗn['brætis], (ngành mỏ) vách điều hoà gió, { an urchin } thằng nhóc; thằng nh i ranh, thằng... -
개그
개그 { a gag } vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), lời nói đùa...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.