- Từ điển Hàn - Việt
공동모의
공동 모의 [共同謀議] 『法』 {conspiracy } âm mưu, sự thông đồng, ỉm đi, sự rủ nhau ỉm đi (không nói đến chuyện gì)
- ㆍ 공동모의하다 {conspire } âm mưu, mưu hại, chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào
▷ 공동 모의자 {a conspirator } người âm mưu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
공동상속
▷ 공동 상속권 { coheirship } sự cùng thừa kế, (토지의) { coparcenary } (pháp lý) sự thừa kế chung, ▷ 공동 상속인 { a coheir... -
공동생활
(남녀의) { cohabitation } sự ăn ở với nhau (như vợ chồng) -
공동작업
{ cooperation } sự hợp tác -
공떡
공떡 [空-] { a godsend } của trời cho, điều may mắn bất ngờ, { a windfall } qu rụng, (nghĩa bóng) của trời cho; điều may mắn... -
공란
{ margin } mép, bờ, lề, số dư, số dự trữ, giới hạn, (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán), suýt... -
공람
공람 [供覽] { display } sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, sự phô trương, sự khoe khoang, sự biểu lộ, sự để lộ ra,... -
공력
공력 [功力] (노력) { effort } sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được (của sự cố... -
공로
공로 [公路] { a highway } đường cái, quốc lộ, con đường chính (bộ hoặc thuỷ), (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành... -
공론
공론 [公論]1 [여론] { public opinion } dư luận, công luận, { the consensus } sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí, (sinh... -
공룡
공룡 [恐龍] 『古生』 { a dinosaur } khủng long, { a dinosaurian } thuộc khủng long -
공률
『理』 { power } khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế,... -
공리
공리 [公理]1 『數』 { an axiom } chân lý, sự thật, đương nhiên, (toán học) tiên đề, (từ hiếm,nghĩa hiếm) châm ngôn, phương... -
공리주의
공리주의 [功利主義] { utilitarianism } thuyết vị lợi, ▷ 공리주의자 { a utilitarian } vị lợi, người theo thuyết vị lợi;... -
공립학교
공립 학교 [公立學校] { a public school } trường dân lập (nhất là ở anh), trường công (nhất là ở mỹ) -
공막
{ the sclerotica } màng cứng, ▷ 공막염 { sclerotitis } (y học) viêm màng cứng (mắt), { scleritis } (y học) viêm màng cứng (mắt),... -
공명기
공명기 [共鳴器] { a resonator } (vật lý) cái cộng hưởng -
공명심
공명심 [功名心] { ambition } hoài bão, khát vọng, lòng tham, tham vọng, { aspiration } nguyện vọng, khát vọng, sự hít vào, sự... -
공명정대
공명 정대 [公明正大] { fairness } sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng,... -
공목
공목 [空木] 『인쇄』 (행간용) { a reglet } (kỹ thuật) thanh gỗ chèn, (ngành in) thanh chèn dòng, { a lead } chì, (hàng hải) dây... -
공무원
공무원 [公務員] (집합적) { the civil service } ngành dân chính, công chức ngành dân chính, phương pháp tuyển dụng công chức...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.