- Từ điển Hàn - Việt
과망간산
Xem thêm các từ khác
-
과명
과명 [科名] 『生』 { a family name } họ -
과목
2 [학과] { a subject } chủ đề; vấn đề, dân, thần dân, (ngôn ngữ học) chủ ngữ, (triết học) chủ thể, đối tượng (thí... -
과묵
과묵 [寡默] { taciturnity } tính ít nói, { reticence } tính trầm lặng, tính ít nói; tính dè dặt kín đáo trong lời nói, { reticent... -
과민
{ nervousness } tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn, trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối, sức mạnh, khí lực,... -
과민증
과민증 [過敏症] 『醫』 { erethism } (y học) trạng thái kích thích, { anaphylaxis } (y học) tính quá mẫn -
과밀
과밀 [過密] { overcrowding } tình trạng có quá nhiều người tại một nơi, { congestion } sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường... -
과반
{ the majority } phần lớn, phần đông, đa số, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu, tuổi thành niên, tuổi... -
과반수
과반수 [過半數] { the majority } phần lớn, phần đông, đa số, (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu, tuổi... -
과부
과부 [寡婦] { a widow } người đàn bà goá, qu phụ, giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng,... -
과분
{ undeserved } không đáng, không xứng đáng, { undeservedly } không công bằng, không xứng đáng -
과불
{ overpay } trả quá nhiều, trả thù lao quá cao (ai, việc gì) -
과산화
{ crocus } (thực vật học) giống nghệ tây, củ nghệ tây, hoa nghệ tây, màu vàng nghệ -
과선교
과선교 [跨線橋] (美) { an overpass } (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s], đi qua, vượt qua (khó khăn...),... -
과세
과세 [課稅] { taxation } sự đánh thuế, hệ thống thuế, thuế, tiền thuế thu được, (pháp lý) sự định chi phí kiện tụng,... -
과수
▷ 과수원 { an orchard } vườn cây ăn quả, { pomiculture } sự trồng cây ăn quả, { a fruiter } người trồng cây ăn quả, cây ăn... -
과시
과시 [誇示] { ostentation } sự phô trương, sự khoe khoang, sự vây vo, sự làm cho người ta phải để ý, { display } sự bày ra,... -
과식
{ surfeit } sự ăn uống nhiều quá, sự ngấy (vì ăn nhiều quá), cho ăn uống nhiều quá, ngấy (vì ăn uống... nhiều quá) -
과신
과신 [過信] { overconfidence } sự quá tin, cả tin -
과실
(낱낱의) { a fruit } quả, trái cây, thành quả, kết quả, (số nhiều) thu hoạch, lợi tức, (kinh thánh) con cái, làm cho ra quả,... -
과언
{ exaggeration } sự thổi phồng, sự phóng đại, sự cường điệu, sự làm quá mức, sự làm to quá khổ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.