- Từ điển Hàn - Việt
관모
관모 [冠毛] (새의) {a crest } mào (gà); bờm (ngựa), chòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa), chỏm mũ sắt; mũ sắt, tiêu ngữ (trên huy chương...), đỉnh nóc, chỏm, ngọn (núi, sóng, mái nhà...), cạnh sống (của xương), hình dấu riêng của gia đình, (nghĩa bóng) lúc hưng thịnh nhất, vẽ mào; trang trí (mũ) bằng mào lông, trèo lên đỉnh, trèo lên nóc, gợn nhấp nhô (sóng)
-pi> (toán học) Pi,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo
{plume } lông chim, lông vũ, chùm lông (để trang sức), vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim, (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công, trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...), rỉa (lông) (chim...)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
관목
관목 [灌木] { a shrub } cây bụi, rượu bổ (pha bằng) nước quả, { a bush } bụi cây, bụi rậm, (the bush) rừng cây bụi, râu... -
관문
{ a checkpoint } (tech) điểm kiểm tra, điểm đánh dấu, [장벽] { a barrier } đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ), chắn... -
관비
관비 [官費] { government expenditure } (econ) chi tiêu của chính phủ.+ muốn tìm hiểu chi tiết hơn, xem chi tiÊu cÔng cỘng. những... -
관사
관사 [冠詞] 『문법』 { an article } bài báo, điều khoản, mục, đồ, thức, vật phẩm; hàng, (ngôn ngữ học) mạo từ, lúc... -
관섭
관섭 [關涉] { interference } sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại, sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào,... -
관성
관성 [慣性] 『理』 { inertia } tính ì, quán tính, tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp -
관세
▷ 관세 동맹 { a customs union } liên minh thuế quan, ▷ 관세율 { tariff } giá, bảng kẻ giá, thuế quan, thuế xuất nhập khẩu... -
관습
관습 [慣習] { custom } phong tục, tục lệ, (pháp lý) luật pháp theo tục lệ, sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng,... -
관심
Thông dụng: Danh từ: sự quan tâm -
관악
▷ 관악대 { a brass band } ban nhạc chuyên dùng nhạc khí bằng đồng và bộ gõ -
관용
관용 [慣用] { usage } cách dùng, cách sử dụng, (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói... -
관용구
관용구 [慣用句] { an idiom } thành ngữ, đặc ngữ, cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...) -
관용어
관용어 [慣用語] { an idiom } thành ngữ, đặc ngữ, cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...) -
관원
(英) { a civil servant } công chức, 관원 [館員] (집합적) { the staff } gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền... -
관인
관인 [寬仁] { generosity } sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành động khoan hồng, tính rộng rãi, tính... -
관자놀이
관자놀이 [貫子-] 『解』 { the temple } đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường, (giải phẫu) thái dương, cái căng vải... -
관재
receivership(파산시의) (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ), nhiệm... -
관절
관절 [關節] 『解』 { a joint } chỗ nối, mối nối, đầu nối, (giải phẫu) khớp (xương), (thực vật học) mấu, đốt, (địa... -
관절강직
{ ankylosis } chứng cứng liền khớp -
관제
관제 [管制] { control } quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy, sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái, sự kiềm chế, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.