Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

구실

Mục lục

구실 [직무·역할] (a) duty sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên), bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật, thuế (hải quan...), (kỹ thuật) công suất (máy)


{an office } sự giúp đỡ, nhiệm vụ, chức vụ, lễ nghi, (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính, lễ truy điệu, cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy, chi nhánh, cơ sở (hãng buôn), bộ, bộ Ngoại giao (Anh), (số nhiều) nhà phụ, chái, kho, (từ lóng) lời gợi ý, hiệu, toà án tôn giáo


{a function } chức năng, ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm, buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng, (toán học) hàm, hàm số, (hoá học) chức, hoạt động, chạy (máy), thực hiện chức năng


{a job } việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán, (thông tục) công ăn việc làm, việc làm ăn gian lận để kiếm chác, việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc, cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa), việc làm ăn khó khăn vất vả, làm hại ai, gây tai hại cho ai, từ chối không làm việc gì, lô hàng mua trữ để đầu cơ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp, làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng, (từ lóng) đang làm, đang hoạt động, bận rộn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chơi xỏ ai một vố, làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt, đầu cơ, làm môi giới chạy hành xách, xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác, buôn bán cổ phần (chứng khoán), (job at) đâm, thúc, thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...), cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc), mua bán đầu cơ (hàng), lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác, thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn), ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa), (+ at) đâm, thúc[dʤoub], (kinh thánh) Giốp, người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng, người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ, tin buồn, làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức


{a mission } sứ mệnh, nhiệm vụ, sự đi công cán, sự đi công tác, phái đoàn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toà công sứ, toà đại sứ, sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo


{a role } vai, vai trò


{a part } phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần


[책무] (a) duty sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên), bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật, thuế (hải quan...), (kỹ thuật) công suất (máy)


(an) obligation nghĩa vụ, bổn phận, ơn; sự mang ơn, sự biết ơn, sự hàm ơn, (pháp lý) giao ước


{a pretext } cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật, lấy cớ là; viện ra làm lý do


{a pretense } sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ, cớ, lý do không thành thật, điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng, tính tự phụ, tính khoe khoang


{a plea } (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo), sự yêu cầu, sự cầu xin, cớ, (sử học) việc kiện, sự tố tụng



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 구십

    구십 [九十] { ninety } chín mươi, số chín mươi, (số nhiều) (the nineties) những năm 90 (từ 90 đến 99 của thế kỷ); những...
  • 구어

    (a) colloquialism lối nói thông tục, thành ngữ thông tục; câu nói thông tục
  • 구역

    구역 [區域] [지역] { an area } diện tích, bề mặt, vùng, khu vực, khoảng đất trống, sân trước nhà ở (có hàng rào cách...
  • 구연

    { recite } kể lại, thuật lại, kể lể, (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện, đọc thuộc lòng (bài học), ngâm...
  • 구유

    구유 { a manger } máng ăn (ngựa, trâu, bò...), (xem) dog, { a trough } máng ăn (cho vật nuôi), máng xối, ống xối (để tiêu nước),...
  • 구이

    grill(불고기) (như) grille, vỉ (nướng chả), món thịt nướng, chả, hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng...
  • 구입

    구입 [購入] { purchase } sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được, thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi...
  • 구잠정

    구잠정 [驅潛艇] { a submarine chaser } (hàng hải) tàu săn tàu ngầm
  • 구장

    { a stadium } sân vận động, đường đua, xtađiom (đơn vị đo chiều dài bằng khoảng 184 m), (y học) giai đoạn, thời kỳ (bệnh),...
  • 구재

    구재 [口才] [말재간] { eloquence } tài hùng biện, (từ cổ,nghĩa cổ) môn tu từ
  • 구저분하다

    구저분하다 { filthy } bẩn thỉu, dơ dáy, tục tĩu, thô tục, ô trọc, { squalid } dơ dáy, bẩn thỉu, nghèo khổ, { sordid } bẩn...
  • 구적

    ▷ 구적법 { mensuration } sự đo lường; phép đo lường, planimetry(면적의) phép đo diện tích (mặt bằng), stereometry(체적의)...
  • 구전

    (소문을) { spread } sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...), sải cánh (của chim...), chiều...
  • 구절

    [글도막] { a phrase } nhóm từ, thành ngữ, cách nói, (số nhiều) những lời nói suông, (âm nhạc) tiết nhạc, diễn đạt, nói,...
  • 구접스럽다

    구접스럽다 (사물이) { dirty } bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn, có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp...
  • 구정물

    dishwater(설거지한 물) nước rửa bát
  • 구제

    구제 [救濟] { relief } sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu), sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu...
  • 구제책

    구제책 [救濟策] (文) { redress } sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...), sự đền bù, sự bồi thường, sửa cho...
  • 구중중하다

    구중중하다 (물이나 축축한 곳이) { filthy } bẩn thỉu, dơ dáy, tục tĩu, thô tục, ô trọc, { dirty } bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ...
  • 구지레하다

    { filthily } bẩn thỉu, thô tục, { squalid } dơ dáy, bẩn thỉu, nghèo khổ, { sordid } bẩn thỉu, nhớp nhúa, hèn hạ, đê tiện,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top