Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

권 [卷]1 (책의) {a volume } quyển, tập, khối, dung tích, thể tích, (vật lý) âm lượng, (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...), nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn


{a book } sách, (số nhiều) sổ sách kế toán, (the book) kinh thánh, không được ai ưa, được ai yêu mến, hỏi tội và trừng phạt ai, (xem) know, nói có sách, mách có chứng, hợp với ý nguyện của mình, nói như sách, (xem) leaf, viết vào vở; ghi vào vở, ghi tên (người mua về trước), ghi địa chỉ (để chuyển hàng), giữ (chỗ) trước, mua về trước), lấy vé (xe lửa...), tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi


a copy(부수) bản sao, bản chép lại, sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng, bản, cuộn (sách); số (báo), (ngành in) bản thảo, bản in, đề tài để viết (báo), kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ), bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in, bản nháp, sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng, quay cóp


3 [영화 필름 길이의 단위] {a reel } guồng (quay tơ, đánh chỉ), ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...), (kỹ thuật) tang (để cuộn dây), không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru, quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up), quay (như guồng quay tơ), kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...), tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn, (nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru, điệu vũ quay (ở Ê,cốt), nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê,cốt), nhảy điệu vũ quay, sự quay cuồng, sự lảo đảo, sự loạng choạng, quay cuồng, chóng mặt, lảo đảo, choáng váng, đi lảo đảo, loạng choạng


{a part } phần, bộ phận, tập (sách), bộ phận cơ thể, phần việc, nhiệm vụ, vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch, (số nhiều) nơi, vùng, phía, bè, (âm nhạc) bè, (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng, về phần tôi, phần lớn, phần nhiều, một phần, phần nào, về phía, (xem) parcel, (ngôn ngữ học) loại từ, không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì, tham gia vào, chia thành từng phần, chia làm đôi, rẽ ra, tách ra, tách làm đôi, (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì), rẽ ra, tách ra, đứt, chia tay, từ biệt, ra đi, chết, (+ with) bỏ, lìa bỏ, (xem) brass, cắt đắt quan hệ bầu bạn với, một phần


권 [勸] [추천] {recommendation } sự giới thiệu, sự tiến cử, làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt, sự khuyên nhủ, sự dặn bảo, sự gửi gắm, sự phó thác


[권고] {advice } lời khuyên, lời chỉ bảo, ((thường) số nhiều) tin tức, theo những tin tức cuối cùng chúng tôi nhận được, (số nhiều) (thương nghiệp) thư thông báo ((cũng) letter of advice)


{suggestion } sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết học) sự ám thị; ý ám thị


[장려] {encouragement } sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên, sự giúp đỡ, sự ủng hộ


-권 [券] {a bond } dây đai, đay buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc, giao kèo, khế ước, lời cam kết, (tài chính) phiếu nợ, bông, (số nhiều) gông cùm, xiềng xích, sự tù tội, sự gửi vào kho, (vật lý) sự liên kết, (kiến trúc) kiểu xây ghép (gạch, đá, để làm cho tường vững), gửi (hàng) vào kho, (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá)


{a ticket } vé, giấy (giấy phép, giấy mời...), bông, phiếu, nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...), thẻ, biển, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) danh sách ứng cử, (thông tục) (the ticket) cái đúng điệu, được giải ngũ, dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá), phát vé, phát phiếu


{a card } các, thiếp, thẻ, quân bài, bài ((cũng) playing card), (số nhiều) sự chơi bài, chương trình (cuộc đua...), bản yết thị, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quảng cáo (trên báo), (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card), (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã, còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng, có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay, (xem) house, có thể, có lẽ, lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng), chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm, để lộ kế hoạch, nói rành rọt, nói chính xác, (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải, bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa, bàn chải len, bàn cúi, chải (len...)


a (bank) note (Econ) Giấy bạc của ngân hàng.+ Một dạng tiền tệ phát hành bởi một ngân hàng và về bản chất làm bằng chứng có thể thương lượng (nghĩa là có thể chuyển đổi đơn giản bằng cấp phát) về tình trạng nợ của ngân hàng đối với mệnh giá của giấy bạc. Giấy bạc của ngân hàng được phát triển từ HỐI PHIẾU, và về nguyên tắc là hối phiếu có thể trả trực tiếp (theo yêu cầu) bằng phương tiện khác.


-권 [圈] {a sphere } hình cầu, khối cầu, quả cầu; mặt cầu, (thơ ca) bầu trời, vũ trụ; thiên thể, khu vực, phạm vi (hoạt động, quyền lực...); vị trí xã hội; môi trường, hình học và lượng giác cầu, cho vào trong một quả cầu, làm thành hình cầu, (thơ ca) tâng bốc lên tận mây xanh


{a circle } đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh (ngựa), quỹ đạo (hành tinh), phạm vi, hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát), mắt thâm quầng, (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì), (xem) square, đi chung quanh, xoay quanh, vây quanh, (thể dục,thể thao) quay lộn, xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay), được chuyền quanh (rượu...), tin truyền đi, tin lan đi


{a range } dãy, hàng, phạm vị, lĩnh vực; trình độ, loại, (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt, sân tập bắn, lò bếp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật), vùng, sắp hàng; sắp xếp có thứ tự, xếp loại, đứng về phía, đi khắp; đi dọc theo (bờ sông), (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu), cùng một dãy với, nằm dọc theo, đi khắp, lên xuông giữa hai mức, được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại, (quân sự) bắn xa được (đạn)


{a radius } bán kính, vật hình tia; nan hoa (bánh xe), phạm vi, vòng, (giải phẫu) xương quay, (thực vật học) vành ngoài (của cụm hoa đầu); nhánh toả ra (của cụm hoa tán), (kỹ thuật) tầm với (của cần trục...)
ㆍ 북극권 {the Arctic Circle } vự tuyến 66 độ 30 Bắc, vòng Bắc cực


-권 [權] [권력] {authority } uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục, người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào), tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ, tự ý làm gì, tự cho phép làm gì, theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác


{power } khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền, người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực, trời, thánh thần, cường quốc, (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng, (toán học) luỹ thừa, (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...), (thông tục) số lượng lớn, nhiều, máy đơn giản, cố lên nữa nào, cung cấp lực (cho máy...)


[권리] {a right } điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện, quyền, quyền lợi, (số nhiều) thứ tự, ((thường) số nhiều) thực trạng, bên phải, phía tay phải, (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu, (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh), (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải, thẳng, (toán học) vuông, tốt, đúng, phải, có lý, phái hữu (đối với trái), thích hợp, cần phải có, ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt, (xem) side, (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai, đồng ý, được đấy, đồng ý, xin vâng lệnh, thẳng, ngay, chính, đúng, phải, tốt, đúng như ý muốn, đáng, xứng đáng, (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn, (trong một số danh vị, hàm ý tất cả), Đức giám mục, về bên phải, ngay tức thì, ngay ở đây, ngay bây giờ, (như) right away, lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...), sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại, bênh vực, lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ)


{a claim } sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu, quyền đòi, quyền yêu sách, vật yêu sách; điều yêu sách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) quyền khai thác mỏ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) luận điệu; lời xác nhận, đòi, yêu sách; thỉnh cầu, đòi hỏi, bắt phải, đáng để, nhận, khai là, cho là, tự cho là, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xác nhận, nhận chắc


[이권] {a concession } sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...), đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ), (ngoại giao) nhượng địa, tô giới
ㆍ 통치권 {sovereignty } quyền tối cao, chủ quyền



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 권두

    ▷ 권두사[언] { a foreword } lời tựa; lời nói đầu, { a preface } lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói),...
  • 권리금

    권리금 [權利金] (토지·영업 등의) { a premium } phần thưởng, tiền thưởng, tiền đóng bảo hiểm, tiền học việc (trả...
  • 권면

    { a denomination } sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi, loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...);...
  • 권모

    권모 [權謀] { a trick } mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm, trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò...
  • 권모술수

    권모 술수 [權謀術數] { scheming } có kế hoạch, có mưu đồ, { trickery } ngón bịp; thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt,...
  • 권세

    권세 [權勢] { power } khả năng, tài năng, năng lực, sức, lực, sức mạnh, quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền...
  • 권운

    -ri> (vt) của tiếng latin regina et imperatrix; rex et imperator nữ hoàng và hoàng hậu; vua và hoàng đế (trên các đồng tiền)
  • 권위자

    권위자 [權威者] { an authority } uy quyền, quyền lực, quyền thế, uỷ quyền, ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức...
  • 권장

    권장 [勸奬] { encouragement } sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn, sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên, sự giúp đỡ,...
  • 권적운

    của place (quảng trường; nhất là trên bản đồ), (ngữ pháp) vt của plural (snh), -li>(▶ 보통 복수형) số nhiều là li,...
  • 권태

    권태 [倦怠] { weariness } sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, sự chán ngắt, { fatigue } sự mệt mỏi, sự mệt nhọc, (kỹ thuật) sự...
  • 권투

    권투 [拳鬪] { boxing } quyền thuật, quyền anh, { pugilism } quyền anh; thuật đấu quyền anh, ▷ 권투 선수 { a boxer } võ sĩ quyền...
  • 권패

    권패 [卷貝] { a snail } con ốc sên, con sên, người chậm như sên, bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn)
  • 권화

    권화 [權化] { incarnation } sự tạo hình hài cụ thể, hiện thân, (tôn giáo) (the incarnation) sự hiện thân của chúa, { personification...
  • 궐련

    궐련 { a cigarette } điếu thuốc lá
  • 궐위

    궐위 [闕位] { a vacancy } tình trạng trống rỗng, khoảng không, khoảng trống, tình trạng bỏ không (nhà ở), chỗ khuyết; chỗ...
  • 궤 []1 [팔걸이] { an armrest } nơi cất vũ khí, 2 [책상] { a desk } bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc, (the desk) công việc văn...
  • 궤간

    궤간 [軌間] { a gauge } máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...), cái đo cỡ (dây...), loại, kiểu,...
  • 궤멸

    궤멸 [潰滅] [파괴] { destruction } sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt,...
  • 궤범

    궤범 [軌範] { an example } thí dụ, ví dụ, mẫu, gương mẫu, gương, cái để làm gương, tiền lệ, lệ trước, vật so sánh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top