Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

귀띔

Mục lục

귀띔 {a suggestion } sự gợi ý, ý kiến (lý thuyết...) đề nghị, sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm, (triết học) sự ám thị; ý ám thị


{a hint } lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết, gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ, gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì)


{a tip } đầu, mút, đỉnh, chóp, đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...), bút để thếp vàng, sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra, bịt đầu, tiền quà, tiền diêm thuốc, lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa), mẹo, mánh lới, mánh khoé, thất bại, hỏng việc, (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi, cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc, mách nước (đánh cá ngựa), (thông tục) đưa cho, trao, (xem) wink, cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ, đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ, nơi đổ rác, thùng rác, lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót, đổ ra, lật ngược, lật úp


{an intimation } sự báo cho biết; sự cho biết; điều báo cho biết, sự gợi cho biết, sự gợi ý; điều gợi cho biết


{suggest } gợi, làm nảy ra trong trí, đề nghị, đưa ra giả thuyết là, (pháp lý) đề nghị thừa nhận là


{intimate } thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc, riêng tư, riêng biệt; ấm cúng, chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm, (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...), người thân, người tâm phúc, người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...), báo cho biết, cho biết, gợi cho biết, gợi ý



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 귀머거리

    (집합적) { the deaf } điếc, làm thinh, làm ngơ, điếc đặc, điếc lòi ra, không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe...
  • 귀물

    { a curio } vật hiếm có, của quý (đồ mỹ thuật), đồ cổ, { a treasure } bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý, (nghĩa...
  • 귀부인

    귀부인 [貴婦人] { a lady } vợ, phu nhân, nữ, đàn bà, người yêu, bà chủ; người đàn bà nắm quyền binh trong tay, Đức mẹ...
  • 귀속

    귀속 [歸屬] { reversion } (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi, quyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế, sự trở...
  • 귀순

    귀순 [歸順] { defection } sự đào ngũ; sự bỏ đi theo địch; sự bỏ đảng; (tôn giáo) sự bỏ đạo, sự bội giáo, { submission...
  • 귀엣말

    귀엣말 { a whisper } tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...), tin đồn kín, tiếng đồn...
  • 귀여워하다

    귀여워하다 { love } lòng yêu, tình thương, tình yêu, mối tình, ái tình, người yêu, người tình, thần ái tình, (thông tục)...
  • 귀염성

    { attractiveness } sự hút, sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn, sự quyến rũ, sự duyên dáng, { amiability } sự tử tế, sự...
  • 귀엽다

    귀엽다 { lovely } đẹp đẽ, xinh, đáng yêu, dễ thương, có duyên, yêu kiều, (thông tục) thú vị, vui thú, thích thú, (từ mỹ,nghĩa...
  • 귀와

    귀와 [鬼瓦] { a gargoyle } miệng máng xối (hình đầu thú hoặc đầu người, theo kiểu kiến trúc gôtíc)
  • 귀의

    귀의 [歸依] [믿음] { faith } sự tin tưởng, sự tin cậy, niềm tin, vật làm tin, vật bảo đảm, lời hứa, lời cam kết, sự...
  • 귀인성

    { nobleness } sự cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính hào hiệp
  • 귀재

    { a prodigy } người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường, (định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường, (口) { a wizard } thầy...
  • 귀접스럽다

    귀접스럽다 [더럽다] { dirty } bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn, có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp...
  • 귀족

    귀족 [貴族] (집합적) { the nobility } tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao, quý tộc, quý phái, { the peerage...
  • 귀중

    귀중 [貴重] { preciousness } tính quý, tính quý giá, tính quý báu, tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các, { valuable } có...
  • 귀중품

    (집합적) { valuables } đồ quý giá, vật có giá trị (đồ trang sức ), { a safe } chạn (đựng đồ ăn), tủ sắt, két bạc, an...
  • 귀지

    { wax } sáp ong ((cũng) beeswax), chất sáp, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đĩa hát, bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt...
  • 귀추

    귀추 [歸趨] { a tendency } xu hướng, khuynh hướng, { a trend } phương hướng, khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng, đi về phía,...
  • 귀축

    귀축 [鬼畜] [귀신] { a devil } ma, quỷ, điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp, sự giận dữ, sự tức giận, người...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top