- Từ điển Hàn - Việt
사변
2 [주위·근처] {the neighborhood } (Mỹ)(dân) hàng xóm, vùng, vùng lân cận
사변 [斜邊] ☞ 빗변사변 [事變]1 [변고] {an accident } sự rủi ro, tai nạn, tai biến, sự tình cờ, sự ngẫu nhiên, cái phụ, cái không chủ yếu, sự gồ ghề, sự khấp khểnh, (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường
{a mishap } việc rủi ro, việc không may; tai nạn, sự bất hạnh
2 [변란] {an incident } (+ to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với, (vật lý) tới, (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với, việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra, việc xô xát, việc rắc rối, đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết), việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...), (quân sự) vụ ném bom thành ph
{a trouble } điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm
{a disturbance } sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn, (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn, (rađiô) âm tạp, quyển khí, (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng)
{an upheaval } sự nổi lên, sự dấy lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), sự thay đổi đột ngột, sự biến động đột ngột, sự chấn động
{an uprising } sự thức dậy; sự đứng dậy, sự lên cao; sự mọc lên (mặt trời), sự nổi dậy; cuộc nổi dậy
[급변] {an emergency } tình trạng khẩn cấp, (y học) trường hợp cấp cứu, vững tay, đủ sức đối phó với tình thế
{an exigency } nhu cầu cấp bách, sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp
사변 [思辨]1 『哲』 {speculation } sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy đoán, sự ức đoán, sự đầu cơ tích trữ, (đánh bài) trò chơi mua bán
- ㆍ 사변적 {speculative } (thuộc) nghiên cứu; (thuộc) lý thuyết, có tính chất suy đoán, có tính chất ức đoán, đầu cơ tích trữ
2 [변별·판별] {discrimination } sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra, sự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán đoán, óc suy xét, sự đối xử phân biệt
{distinction } sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau, nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn), dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu, sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng, sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
사별
{ bereavement } sự mất, sự tổn thất (khi bà con hay bạn bè mất đi) -
사병
(美) { a enlisted man } (qsự) binh nhì -
사보타주
(英) { work to rule } (econ) làm việc theo quy định.+ là một dạng bán đình công, dẫn đến sản xuất suy giảm chứ chưa đến... -
사복
mufti(군인 등의) giáo sĩ hồi giáo, (quân sự) quần áo thường, ▷ 사복 형사 { a plainclothesman } công an mật; mật thám mặc... -
사부
▷ 사부작 { a tetralogy } tác phẩm bộ bốn -
사북
사북1 (부채 등의) { the pivot } trụ, ngõng, chốt, (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi), (nghĩa... -
사분
사분 [四分] { quartering } sự phân chia huy hiệu làm bốn phần, một phần tư cái khiên, dòng dõi tổ tiên cao quý, hình phạt... -
사분사분
사분사분 { softly } một cách dịu dàng, một cách êm ái, { quietly } yên lặng, yên tĩnh, êm ả, yên ổn, thanh bình, thanh thản,... -
사분사분하다
사분사분하다 (성품·마음이) { affable } lịch sự, nhã nhặn, hoà nhã; niềm nở, ân cần, { amiable } tử tế, tốt bụng, nhã... -
사분오열
사분 오열 [四分五裂] { disruption } sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ, tình trạng xâu xé, tình trạng... -
사뿐
사뿐 { softly } một cách dịu dàng, một cách êm ái, { lightly } nhẹ, nhẹ nhàng -
사뿐사뿐
사뿐사뿐 { softly } một cách dịu dàng, một cách êm ái, { lightly } nhẹ, nhẹ nhàng -
사사롭다
사사롭다 [私私-] { personal } cá nhân, tư, riêng, nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân, nhân cách hoá, là... -
사산
사산 [死産] (a) stillbirth sự chết ngay khi sinh; sự chết non, (nghĩa bóng) sự chết non, sự chết yểu, { a stillbirth } sự chết... -
사상자
▷ 사상자 명단 { a casualty list } danh sách những người chết, bị thương và mất tích (trong một cuộc chiến đấu); danh sách... -
사색
사색 [思索] { speculation } sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy đoán, sự ức đoán, sự đầu cơ tích trữ, (đánh bài) trò chơi... -
사생결단
사생 결단 [死生決斷] { desperation } sự liều lĩnh tuyệt vọng, sự tuyệt vọng -
사생아
{ a bastard } hoang (đẻ hoang), giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ), loại xấu, con hoang, vật pha tạp, vật lai, đường... -
사서
사서 [司書] { a librarian } người công tác thư viện, cán bộ thư viện -
사서함
{ o } o, hình o, hình tròn, (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy), { b } b, (âm nhạc) xi, người thứ hai; vật...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.