Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

사열

Mục lục

사열 [査閱] (an) inspection sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra, sự duyệt (quân đội)


ㆍ 사열을 받다 be inspected / undergo inspection</LI>ㆍ 사열하다 inspect[review] (TROOPS)</UL></LI></UL>▷ 사열관 {an inspector} người thanh tra, phó trưởng khu cảnh sát {an examiner} (như) examinant, người chấm thi an inspecting officer(교련의)▷ 사열대 {a reviewing stand}▷ 사열식 {a review} (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án), (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn, sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua), sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...), tạp chí, (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án), (quân sự) duyệt (binh), xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua), phê bình (một cuốn sách...), viết bài phê bình (văn học) {an inspection parade}▷ 사열장 {a parade ground } (C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


▷ 사열관 {an inspector } người thanh tra, phó trưởng khu cảnh sát


{an examiner } (như) examinant, người chấm thi


▷ 사열식 {a review } (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án), (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn, sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua), sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...), tạp chí, (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án), (quân sự) duyệt (binh), xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua), phê bình (một cuốn sách...), viết bài phê bình (văn học)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 사영

    사영 [射影] 『數』 { projection } sự phóng ra, sự bắn ra, (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu, (điện ảnh) sự...
  • 사욕

    { dusting } sự quét bụi, sự phủi bụi, sự lau bụi, (từ lóng) trận đòn, (từ lóng) sự tròng trành nghiêng ngả (trong bão...
  • 사용료

    { the rental } tiền cho thuê (nhà, đất); lợi tức cho thuê (nhà đất); lợi tức thu tô (ruộng đất), tiền thuê (nhà đất),...
  • 사용법

    { usage } cách dùng, cách sử dụng, (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường, cách đối xử, cách đối đ i, thói quen, tập quán,...
  • 사우나

    사우나 [증기 목욕] { a sauna } sự tắm hơi, nhà tắm hơi
  • 사운드

    사운드 [음향] { a sound } khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh, lành lặn, không hỏng, không giập thối, đúng đắn, có cơ sở,...
  • 사원

    (기독교의) { a temple } đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường, (giải phẫu) thái dương, cái căng vải (trong khung cửi),...
  • 사육

    { rearing } cách nuôi dạy, việc chăn nuôi, việc trồng trọt, sự lồng lên, sự chồn lên (ngựa...), { raise } nâng lên, đỡ dậy;...
  • 사육제

    사육제 [謝肉祭] { the carnival } ngày hội (trước trai giới), cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình, sự quá xá,...
  • 사음

    사음 [-音] 『樂』 { g } dʤi:z/, g, (âm nhạc) xon, 사음 [邪淫] [요사스럽고 음탕함] { adultery } tội ngoại tình, tội thông...
  • 사이

    사이11 [공간] { an interval } khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách, lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng, (quân sự) khoảng cách,...
  • 사이다

    사이다 [음료] { pop } (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân, đĩa hát bình dân; bài hát bình dân, (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) poppa,...
  • 사이드

    사이드 { side } mặt, bên, (toán học) bề, cạnh, triền núi; bìa rừng, sườn, lườn, phía, bên, phần bên cạnh, phần phụ,...
  • 사이렌

    사이렌 { a siren } (số nhiều) tiên chim (thần thoại hy lạp), người hát có giọng quyến rũ, còi tầm, còi báo động, { a whistle...
  • 사이버네틱스

    사이버네틱스 [생물의 제어 기구와 기계의 제어 기구의 공통 원리를 규명하는 학문] { cybernetics } (vật lý) điều khiển...
  • 사이보그

    사이보그 [기계 등으로 개조된 인간] { a cyborg } nhân vật trong tiểu thuyết viễn tưởng có tính cách nửa người nửa máy
  • 사이비

    사이비 [似而非] (형용사적) { false } sai, nhầm, không thật, giả, dối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối, báo động giả;...
  • 사이즈

    사이즈 { size } kích thước, độ lớn, cỡ, khổ, số, dụng cụ (để) đo ngọc, suất ăn, khẩu phần (ở đại học căm,brít)...
  • 사이참

    { a break } xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe), xe ngựa không mui, sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt, chỗ vỡ, chỗ nứt,...
  • 사이클

    사이클1 [주파수] { a cycle } (vật lý) chu ký, chu trình, (hoá học) vòng, tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top