- Từ điển Hàn - Việt
산수소
Xem thêm các từ khác
-
산수화
(그림) { a landscape } phong cảnh, làm đẹp phong cảnh, làm nghề xây dựng vườn hoa và công viên, { a landscapist } hoạ sĩ vẽ... -
산술
산술 [算術] { arithmetic } số học, sự tính, sách số học, (như) arithmetical, ▷ 산술가 { an arithmetician } nhà số học, { a sum... -
산스크리트
, { sans } (từ cổ,nghĩa cổ) không, không có, ㆍ 산스크리트(어)의 { sanskrit } tiếng phạn, ▷ 산스크리트 학자 { a sanskritist... -
산식
산식 [算式] { an arithmetic expression } (tech) biểu thức số học, { a formula } thể thức, cách thức, công thức -
산아
산아 [産兒] [해산] { childbirth } sự sinh đẻ -
산악
▷ 산악 기압계[고도계] { an orometer } dụng cụ đo núi, ▷ 산악병 [고산병] { mountain sickness } chứng say núi, ▷ 산악전 {... -
산안개구름
-ti> (nhạc) nốt si (nốt thứ bảy trong thang âm sol,fa) -
산양
▷ 산양자리 『天』 { the goat } (động vật học) con dê, người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê, (goat) (thiên... -
산언덕
산언덕 [山-] { a hillock } đồi nhỏ, cồn, gò, đống, đụn, mô đất, { a hill } đồi, cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ... -
산업
산업 [産業] { industry } công nghiệp, sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness), ngành kinh doanh; nghề... -
산욕
산욕 [産褥] { confinement } sự giam, sự giam hãm, sự hạn chế, sự ở cữ, sự đẻ, { childbed } giường đẻ, { puerperium } thời... -
산원
산원 [産院] { a maternity } tính chất người mẹ, nhiệm vụ người mẹ -
산입
산입 [算入] { inclusion } sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả, cái gồm vào, cái kể vào, (sinh vật học) thể vùi, { calculating... -
산재
{ straggle } đi rời rạc, đi lộn xộn, tụt hậu, đi lạc đàn, rải rác đây đó, lẻ tẻ, bò lan um tùm (cây), { dissipation }... -
산적도둑
산적 도둑 [散炙-] [미식가] { an epicure } người sành ăn, (từ mỹ,nghĩa mỹ) hưởng lạc ((cũng) epicurean), { a gourmet } người... -
산정
산정 [算定] [계산하여 정함] (a) calculation sự tính, sự tính toán, kết quả tính toán, sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính... -
산줄기
산줄기 [山-] [뻗어 나간 산의 줄기] { a mountain range } dãy núi, rặng núi -
산증
{ colic } (y học) cơn đau bụng -
산지
(동식물 등의) { the home } nhà, chỗ ở, nhà, gia đình, tổ ấm, quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà, chỗ... -
산책
산책 [散策] { a walk } sự đi bộ; sự bước, sự dạo chơi, cách đi, cách bước, dáng đi, quãng đường (đi bộ), đường,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.