Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

산포

Mục lục

산포 [散布] {distribution } sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát, sự rắc, sự rải, sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại, (ngành in) bỏ chữ (xếp vào từng ô)


{scattering } số lượng những thứ được tung rắc


{sprinkling } sự rải, sự rắc, một ít


{spraying } sụ phun


{spreading } sự lan rộng; dàn trải; phân bố, sự rải; rắc


{dispersion } sự giải tán, sự phân tán, (hoá học) chất làm phân tán, sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn), (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc, (hoá học) sự phân tán; độ phân tán


{diffusion } sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến, sự khuếch tán (ánh sáng), sự rườm rà, sự dài dòng (văn)
ㆍ 산포하다 {distribute } phân bổ, phân phối, phân phát, rắc, rải, sắp xếp, xếp loại, phân loại, (ngành in) bỏ (chữ in) (dỡ chữ xếp vào từng ô)


{scatter } sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán, tầm phân tán (đạn), những cái được tung rắc, những cái được rải ra, tung, rải, rắc, gieo, đuổi chạy tán loạn, làm tan (mây, hy vọng...), toả (ánh sang), lia, quét (súng)


{sprinkle } sự rắc, sự rải, mưa rào nhỏ, tưới, rải, rắc, rắc, rải, rơi từng giọt, rơi lắc rắc; mưa lắc rắc


{spray } cành nhỏ (có hoa), cành thoa, bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...), chất bơm, thuốc bơm (nước hoa, thuốc trừ sâu...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bình bơm (nước hoa, thuốc trừ sâu...), cái tung ra như bụi nước, bơm, phun (thuốc trừ sâu...)


{spread } sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra, sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...), sải cánh (của chim...), chiều rộng, khoảng rộng, sự sổ ra (của thân thể), khăn trải (giường, bàn...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo, (thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn, (thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành và giá bán), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang, trải, căng, giăng ra, bày ra, rải, truyền bá, kéo dài thời gian (trả tiền...), bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn, phết, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đập bẹt (đầu đinh...), trải ra, căng ra, truyền đi, lan đi, bay đi, tản ra, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc


{diffuse } (vật lý) khuếch tán, rườm rà, dài dòng (văn), truyền, đồn (tin); truyền bá; phổ biến, (vật lý) khuếch tán (ánh sáng), tràn, lan, (vật lý) khuếch tán (ánh sáng)



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 산하

    { a subsidiary } phụ, trợ, bổ sung, thuê, mướn (quân đội), lép vốn (công ty) (bị một công ty khác có quá nửa cổ phần kiểm...
  • 산학

    산학 [山學] { orology } khoa nghiên cứu núi, { orography } sơn văn học, khoa mô ta núi
  • 산허리

    산허리 [山-] { a hillside } sườn đồi, { a mountainside } cạnh dốc của một ngọn núi
  • 산혈증

    산혈증 [酸血症] 『醫』 { acidosis } sự nhiễm axit
  • 산협

    산협 [山峽] [골짜기] { a gorge } những cái đã ăn vào bụng, hẽm núi, đèo, cửa hẹp vào pháo đài, (kiến trúc) rãnh máng,...
  • 산형꽃차례

    산형 꽃차례 [刑-] 『植』 { an umbel } (thực vật học) tán (kiểu cụm hoa)
  • 산호

    산호 [珊瑚]1 { coral } san hô, đồ chơi bằng san hô (của trẻ con), bọc trứng tôm hùm, (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương,...
  • 산화

    산화 [酸化] 『化』 { oxidation } (hoá học) sự oxy hoá, { oxidization } (hoá học) sự oxy hoá, { oxygenation } (hoá học) sự oxy hoá,...
  • 산회

    산회 [散會] { adjournment } sự hoãn lại, sự dời sang một nơi khác (để hội họp); sự chuyển chỗ hội họp, sự ngừng họp...
  • 살갈퀴

    살갈퀴 『植』 { a tare } (thực vật học) đậu tằm, bì (cân), cân bì, { a vetch } (thực vật học) đậu tằm
  • 살갑다

    { liberal } rộng rãi, hào phóng, không hẹp hòi, không thành kiến, nhiều, rộng râi, đầy đủ, tự do, đảng tự do, người theo...
  • 살결

    { complexion } nước da, (nghĩa bóng) vẻ ngoài; tính chất (công việc); hình thái, cục diện
  • 살구

    살구 『植』 { an apricot } quả mơ, cây mơ, màu mơ chim
  • 살균

    살균 [殺菌] { sterilization } sự khử trùng, sự làm tiệt trùng, sự làm cho cằn cỗi, sự làm mất khả năng sinh đẻ, { pasteurization...
  • 살근거리다

    살근거리다 { rustle } tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt, kêu xào xạc, kêu sột soạt, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vội...
  • 살다

    살다11 [생존하다] { live } sống, ở, trú tại, thoát nạn (tàu thuỷ), sống, thực hiện được (trong cuộc sống), kiếm sống...
  • 살뜰하다

    살뜰하다 [알뜰하다] { thrifty } tiết kiệm, tằn tiện, (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịnh vượng, phồn vinh, { frugal } căn cơ; tiết...
  • 살랑거리다

    [소리나다] { rustle } tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt, kêu xào xạc, kêu sột soạt, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vội...
  • 살랑살랑

    { gently } nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng, chầm chậm, { softly } một cách dịu dàng, một cách êm ái, { briskly } mạnh mẽ, lanh lợi
  • 살롱

    살롱 [응접실·상류 사회의 모임] { a salon } phòng tiếp khách, (the salon) cuộc triển lãm tranh hằng năm (của các nghệ sĩ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top