Xem thêm các từ khác
-
섬망
섬망 [妄] 『醫』 { delirium } (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng, (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên... -
섬멸
섬멸 [殲滅] { extermination } sự triệt, sự tiêu diệt, sự huỷ diệt, { annihilation } sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ... -
섬모
▷ 섬모충 { a ciliate } (sinh học) có lông rung; có lông mịn; có lông mi -
섬벅
{ slice } miếng mỏng, lát mỏng, phần, phần chia, dao cắt cá (ở bàn ăn) ((cũng) fish,slice), (như) slice,bar, (ngành in) thanh phết... -
섬서하다
섬서하다 { unfriendly } không thân mật, không thân thiện, cừu địch, bất lợi, không thuận lợi, { curt } cộc lốc, cụt ngủn,... -
섬세
섬세 [纖細] [가냘프고 가늚] { slenderness } vóc mảnh khảnh, tầm người mảnh dẻ; sự thon nhỏ, sự ít ỏi, sự nghèo nàn,... -
섬약
섬약 [纖弱] { frailty } tình trạng dễ vỡ; tính mỏng mảnh, tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả, tính nhu nhược, tính... -
섬유
{ a strand } (thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ), làm mắc cạn, mắc cạn (tàu), tao (của dây), thành phần, bộ phận (của... -
섬화
섬화 [閃火] { a flash } ánh sáng loé lên; tia, (hoá học) sự bốc cháy, giây lát, sự phô trương, (điện ảnh) cảnh hồi tưởng... -
섭렵
{ scour } sự lau chùi, sự cọ, sự xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông...), thuốc tẩy vải, bệnh ỉa chảy (của động... -
섭리
섭리 [攝理]1 [하느님의 뜻] { providence } sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng, sự tằn tiện, sự tiết kiệm, (providence)... -
섭생
{ a regimen } (y học) chế độ ăn uống, chế độ dinh dưỡng, chế độ điều trị, (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa... -
섭외
{ r } r, mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ september đến april), đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic)... -
섭정
섭정 [攝政] [임금 대신 다스림] { regency } chức nhiếp chính, thời kỳ nhiếp chính, chế độ nhiếp chính, [그 사람] { a regent... -
섭취
섭취 [攝取]1 (음식·영양분의) { intake } điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...), sự lấy vào; vật lấy vào; lượng... -
성가
{ a hymn } bài thánh ca, bài hát ca tụng, quốc ca, hát ca tụng (chúa...), hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng,... -
성게
{ an echinoid } giống nhím biển, (động vật) động vật giống nhím biển -
성결
성결 [性-] (a) nature tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá, trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ, tính, bản chất, bản... -
성경
{ v } v, v, 5 (chữ số la mã), vật hình v, ▷ 성경 해석학 { hermeneutics } khoa chú giải văn bản cổ (đặc biệt về kinh thánh) -
성공회
▷ 성공회원 (美) { an episcopalian } người tán thành chế độ giám mục quản lý nhà thờ, người theo nhà thờ tân giáo, (英)...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.