- Từ điển Hàn - Việt
성서
{V } V, v, 5 (chữ số La mã), vật hình V
{V } V, v, 5 (chữ số La mã), vật hình V
▷ 성서 해석학 {hermeneutics } khoa chú giải văn bản cổ (đặc biệt về Kinh Thánh)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
성소
{ sanctum } chốn linh thiêng, chính điện, phòng riêng, phòng làm việc (không ai xâm phạm được) -
성수
성수 [星宿] 『天』 { a constellation } chòm sao, { an asterism } chòm sao, dấu hình ba sao -
성숙
성숙 [成熟]1 [잘 익음] { ripeness } sự chín, sự chín muồi, sự chín chắn, { maturity } tính chín; tính thành thực, tính trưởng... -
성숙기
[사춘기] { puberty } tuổi dậy thì, { adolescence } thời thanh niên -
성스럽다
성스럽다 [聖-] [신성하다] { holy } thần thánh; linh thiêng, holy writ kinh thánh, sùng đạo, mộ đạo, thánh; trong sạch, người... -
성실
성실 [誠實] { sincerity } tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn, { honesty } tính lương... -
성실성
성실성 [誠實性] { sincerity } tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn, { honesty } tính... -
성심
성심 [誠心] { sincerity } tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn, { devotion } sự hết... -
성싶다
성싶다 { look } cái nhìn, cái ngó, cái dòm, vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài, không nên trông mặt mà bắt hình dong, nhìn, xem,... -
성씨
성씨 [姓氏] { a family name } họ, { a surname } tên họ, họ, đặt tên họ cho (ai), (động tính từ quá khứ) tên họ là, đặt... -
성악
▷ 성악가 { a vocalist } người hát, { a singer } người hát, ca sĩ, chim hót (loài chim hay hót), nhà thơ, thi sĩ -
성어
{ an idiom } thành ngữ, đặc ngữ, cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...) -
성엣장
{ a floe } tảng băng nổi -
성역
『樂』 { a register } sổ, sổ sách, máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...), (âm nhạc) khoảng âm, (ngành... -
성욕
{ lust } (+ for, after) tham muốn, thèm khát, { sexuality } bản năng giới tính; tính chất giới tính, bản năng sinh dục, tính thích... -
성운
{ a nebulosity } mây mù, tính chất mờ đục -
성유
{ chrism } (tôn giáo) dầu thánh (để làm phép) -
성음
▷ 성음 문자 { a phonogram } ảnh ghi âm, dấu ghi âm (theo phương pháp của pit,man), tín hiệu ngữ âm, ▷ 성음학 { phonetics }... -
성의
성의 [誠意] { sincerity } tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn, { good faith } ý tốt,... -
성인
성인 [成人] { an adult } người lớn, người đã trưởng thành, trưởng thành, 성인 [聖人] { a sage } (thực vật học) cây xô...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.