- Từ điển Hàn - Việt
세척
세척 [洗滌] {washing } sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự giặt giũ, quần áo giặt, sự đãi quặng
{cleaning } sự quét tước, sự dọn dẹp
{rinsing } sự rửa/ súc/ giũ (quần áo), (số nhiều) nước thải sau khi súc, rửa
{lavation } sự rửa
『醫』 {irrigation } sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới, (y học) sự rửa (vết thương)
lavage(물을 내쏘아서 하는) sự rửa; phương pháp trị liệu bằng cách rửa một bộ phận trong cơ thể
toilet(수술 후의) sự trang điểm, bàn phấn, bàn trang điểm, cách ăn mặc, phục sức, phòng rửa tay; nhà vệ sinh
- ㆍ 세척하다 [씻다] {wash } sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự rửa (vật gì), sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt, nước rửa, nước gội, nước rửa bát, nước vo gạo, nước lã, nước ốc, lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường), (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi, (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ), (hàng hải) sóng; tiếng sóng, có kết quả tốt, kết thúc tốt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra, rửa, giặt, chảy, chảy sát gần, vỗ vào, cuốn đi, giạt vào, khoét, nạo, thấm đẫm, làm ướt, thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường), (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ), (kỹ thuật) đãi (quặng), rửa ráy, tắm rửa, tắm gội, giặt quần áo, có thể giặt được (mà không hỏng...), bị nước xói lở (con đường...), rửa sạch (vết bẩn), làm lở, cuốn trôi, cuốn đi, rửa (bằng vòi nước), nuốt trôi, chiêu, rửa sạch, giặt sạch, rửa sạch, súc sạch (cái chai), pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều), có thể tẩy (rửa) đi được, đãi (cát lấy vàng), giũ sạch (nợ); rửa (nhục), rửa bát đĩa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội, cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra
[깨끗이 하다] {clean } sạch, sạch sẽ, (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi, không lỗi, dễ đọc (bản in), thẳng, không có mấu; không nham nhở, cân đối, đẹp, nhanh, khéo gọn, (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật, có thể ăn thịt được, sạch như chùi, cách ăn nói nhã nhặn, (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc, không dính líu gì về việc đó, (xem) breast, quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ, (xem) heel, sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch, hoàn toàn, hẳn, sạch, sạch sẽ, lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch, chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...), cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch, dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ, hoàn thành công việc, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), lóng vớ được món tiền lớn, nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết
(상처 등을) {irrigate } tưới (đất, ruộng), (y học) rửa (vết thương...), làm ướt, làm ẩm, tưới, (từ lóng) uống bứ bừ
▷ 세척기 {a syringe } ống tiêm, vòi phụt nước (chữa cháy, tưới vườn...); bình bơm (nước hoa...), tiêm (thuốc), thụt (nước tưới cây...)
{a washer } người giặt, người rửa, máy giặt (quần áo); máy đãi (quặng), giẻ rửa bát, (kỹ thuật) vòng đệm
{a wash } sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự rửa (vật gì), sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt, nước rửa, nước gội, nước rửa bát, nước vo gạo, nước lã, nước ốc, lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường), (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi, (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ), (hàng hải) sóng; tiếng sóng, có kết quả tốt, kết thúc tốt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra, rửa, giặt, chảy, chảy sát gần, vỗ vào, cuốn đi, giạt vào, khoét, nạo, thấm đẫm, làm ướt, thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường), (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ), (kỹ thuật) đãi (quặng), rửa ráy, tắm rửa, tắm gội, giặt quần áo, có thể giặt được (mà không hỏng...), bị nước xói lở (con đường...), rửa sạch (vết bẩn), làm lở, cuốn trôi, cuốn đi, rửa (bằng vòi nước), nuốt trôi, chiêu, rửa sạch, giặt sạch, rửa sạch, súc sạch (cái chai), pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều), có thể tẩy (rửa) đi được, đãi (cát lấy vàng), giũ sạch (nợ); rửa (nhục), rửa bát đĩa, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rửa mặt, tắm gội, cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra
{an abstergent } tẩy, làm sạch, (y học) thuốc làm sạch (vết thương)
{a detergent } để làm sạch; để tẩy, (y học) thuốc làm sạch (vết thương...); thuốc tẩy
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
세컨드
2 『권투』 { a second } thứ hai, thứ nhì, phụ, thứ yếu; bổ sung, không thua kém ai, nghe hơi nồi chõ, (xem) fiddle, người về... -
세쿼이아
{ a sequoia } (thực vật học) cây củ tùng -
세탁
▷ 세탁소 { a laundry } chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt, quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong, ▷ 세탁업자 { a... -
세탁기
{ a washer } người giặt, người rửa, máy giặt (quần áo); máy đãi (quặng), giẻ rửa bát, (kỹ thuật) vòng đệm -
세탁물
세탁물 [洗濯物] { wash } sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy, sự rửa (vật gì), sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt;... -
세터
세터1 [개] { a setter } người đặt, người dựng lên, chó săn lông xù -
세트
2 [극·영화의 장치] { a set } bộ, (toán học) tập hợp, (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...), bọn, đám, đoàn, lũ,... -
세평
세평 [世評] [세상의 평판] (a) reputation tiếng (xấu, tốt...), tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng, { public opinion } dư luận, công... -
세포
세포 [細胞]1 『生』 { a cell } phòng nhỏ, xà lim, lỗ tổ ong, (điện học) pin, (sinh vật học) tế bào, (chính trị) chi bộ,... -
세피아
세피아 [짙은 갈색의 수채화 물감] { sepia } chất mực (của cá mực), mực xêpia, mực vẽ nâu đen (làm bằng chất của con... -
섹셔널리즘
섹셔널리즘 { sectionalism } chủ nghĩa địa phương, óc bè phái -
섹션
섹션 { a section } sự cắt; chỗ cắt, phần cắt ra, đoạn cắt ra, khu vực, tiết đoạn (một quyển sách), mặt cắt, tiết diện,... -
섹스
섹스 { sex } giới tính, giới đàn ông, giới phụ nữ, vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính, (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giao cấu,... -
섹시하다
섹시하다 { sexy } khiêu dâm, gợi tình, { glamorous } đẹp say đắm, đẹp quyến r -
섹트
섹트 { a sect } bè phái, môn phái, giáo phái, ▷ 섹트주의 { sectionalism } chủ nghĩa địa phương, óc bè phái -
센물
센물 [경수(硬水)] { hard water } nước cứng (có nhiều muối vô cơ) -
센서
센서 [감지기] { a sensor } (kỹ thuật), (vật lý) phần tử nhạy -
센서스
센서스 { a census } sự điều tra số dân -
센세이셔널
센세이셔널 { sensational } gây xúc động mạnh làm náo động dư luận, giật gân -
센세이션
센세이션 { a sensation } cảm giác, sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.