Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

수욕

Mục lục

수욕 [水浴] {bathing } sự tắm rửa
ㆍ 수욕하다 take a bathe </LI></UL></LI></UL> {bathe in water}수욕 [受辱] [모욕을 당하는 것] {suffering insult} {humiliation} sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặtㆍ 수욕하다 {get humiliated} {suffer insult} {be insulted} {be disgraced}수욕 [獸慾] [음란한 욕망] carnal[animal] desires {lust} (+ for, after) tham muốn, thèm khát {bestiality } thú tính, hành động thú tính sexual[beastly] appetite(s)[instinct]ㆍ 수욕적 bestial / lustfulㆍ 수욕을 채우다 satisfy[gratify] one's carnal desires(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net
{humiliation} sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặtㆍ 수욕하다 {get humiliated }
{lust } (+ for, after) tham muốn, thèm khát
{bestiality } thú tính, hành động thú tính


ㆍ 수욕하다 take a bathe </LI></UL></LI></UL> {bathe in water}수욕 [受辱] [모욕을 당하는 것] {suffering insult} {humiliation} sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặtㆍ 수욕하다 {get humiliated} {suffer insult} {be insulted} {be disgraced}수욕 [獸慾] [음란한 욕망] carnal[animal] desires {lust} (+ for, after) tham muốn, thèm khát {bestiality } thú tính, hành động thú tính sexual[beastly] appetite(s)[instinct]ㆍ 수욕적 bestial / lustfulㆍ 수욕을 채우다 satisfy[gratify] one's carnal desires(C) 2007 www.TừĐiểnTiếngViệt.net


{humiliation } sự làm nhục, sự làm bẽ mặt, tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt


{lust } (+ for, after) tham muốn, thèm khát


{bestiality } thú tính, hành động thú tính



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 수원

    { a headspring } nguồn chính ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), a reservoir(저수지) bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng), kho, kho...
  • 수월찮다

    { troublesome } quấy rầy, khó chịu, rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi, mệt nhọc, khó nhọc, vất vả, { hard } cứng,...
  • 수월찮이

    수월찮이 { fairly } công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận, khá, kha khá, hoàn toàn thật...
  • 수월하다

    수월하다 { easy } thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung, dễ, dễ dàng, dễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục,...
  • 수위

    ▷ 수위표 { a watermark } ngấn nước (trong giếng, ở bãi biển, bãi sông), hình mờ (ở tờ giấy, soi lên mới thấy rõ), 수위...
  • 수유

    수유 [授乳] { nursing } sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng, { lactation } sự sinh sữa, sự chảy sữa, sự cho bú, { feed...
  • 수육

    (식용의) { meat } thịt, (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung), làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích, cái sướng cho người...
  • 수은

    수은 [水銀] { mercury } thuỷ ngân, (mercury) thần méc,cua, (mercury) sao thuỷ, tính lanh lợi, tính hoạt bát, thời tiết đẹp lên;...
  • 수음

    수음 [手淫] { masturbation } sự thủ dâm, { onanism } sự giao hợp nửa vời (chưa phóng tinh đã rút ra), thói thủ dâm, ㆍ 수음하다...
  • 수자

    수자 [數字] → 숫자수자 [¿] { satin } xa tanh, (từ lóng) rượu gin ((cũng) white satin), bóng như xa tanh, bằng xa tanh, làm cho bóng...
  • 수장

    { storage } sự xếp vào kho, kho; khu vực kho, thuế kho, sự tích luỹ, ▷ 수장소 { a storehouse } kho; vựa, (nghĩa bóng) tủ, kho,...
  • 수재

    { genius } (không có snh) thiên tài, thiên tư, người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài, (thường) dùng số ít thần bản...
  • 수적

    [해적] { a pirate } kẻ cướp biển; kẻ cướp, tàu cướp biển, kẻ vi phạm quyền tác giả, người phát thanh đi một bài (một...
  • 수전노

    { a miser } người keo kiệt, người bủn xỉn, { a niggard } người hà tiện, người keo kiệt, (văn học); (thơ ca) hà tiện, keo...
  • 수정안

    [수정된 안] { an amendment } sự cải tà quy chánh, sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn, sự...
  • 수정주의

    수정주의 [修正主義] { revisionism } (chính trị) chủ nghĩa xét lại, ▷ 수정주의자 { a revisionist } người theo chủ nghĩa xét...
  • 수조

    { a cistern } thùng chứa nước, bể chứa nước (ở trên nóc nhà), bể chứa, bình chứa
  • 수종

    수종 [水腫] 『醫』 { dropsy } (y học) bệnh phù, (nghĩa bóng) tình trạng phình ra quá, 수종 [隨從]1 [곁에서 심부름하는 하인]...
  • 수준

    2 [표준] { a standard } cờ hiệu, cờ (đen & bóng), (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...), tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu, trình...
  • 수줍다

    수줍다 { shy } nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn, khó tìm, khó thấy, khó nắm, (từ lóng) thiếu; mất, sự nhảy sang một bên, sự...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top