Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

순차

순차 [順次] {order } thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp, (toán học) bậc, thứ tự, trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...), sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi, sự ngăn nắp, sự gọn gàng, chế độ, mệnh lệnh, huân chương, huân chương lao động hạng nhất, huân chương Lê,nin, sự đặt hàng; đơn đặt hàng, phiếu, (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại), (tôn giáo) phẩm chức, (tôn giáo) dòng tu, (kiến trúc) kiểu, (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi, (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp, xấu, hỏng (máy), trật tự, ngăn nắp, tốt, chạy tốt, đúng nội quy, đúng thủ tục, xấu, hỏng (máy), không đúng nội quy, không đúng thủ tục, cốt để, mục đích để, để mà, cốt để mà, (xem) short, (thông tục) một việc khó, làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng), (quân sự) trang phục hành quân, chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình, (quân sự) trang phục duyệt binh, ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục, ra lệnh, chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...), gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...), định đoạt (số mệnh...), (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt, (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi, sai ai chạy như cờ lông công


{turn } sự quay; vòng quay, vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...), sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ, chiều hướng, sự diễn biến, sự thay đổi, khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu, tâm tính, tính khí, lần, lượt, phiên, thời gian hoạt động ngắn; chầu, dự kiến, ý định, mục đích, hành vi, hành động, cách đối đãi, tiết mục, (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà), (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu), (thông tục) sự xúc động; cú, vố, khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn, lần lượt, hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì, bánh vừa chín tới, chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay, có thể chạy rất nhanh, (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn, lộn xộn, không theo trật tự lần lượt, nói nhiều, nói thừa; nói lung tung, theo thứ tự lần lượt, quay, xoay, vặn, lộn, lật, trở, dở, quay về, hướng về, ngoảnh về, quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt, quá (một tuổi nào đó), tránh; gạt, dịch; đổi, biến, chuyển, làm cho, làm chua (sữa...), làm khó chịu, làm buồn nôn, làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng, tiện, sắp xếp, sắp đặt, quay, xoay, xoay tròn, lật, quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng, trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành, trở, thành chua, buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng, quay cuồng, hoa lên (đầu óc), có thể tiện được, quay vòng, xoay vòng, xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác, chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại, đuổi ra, thải (người làm...), bỏ đi, ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác, làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người), lật (cổ áo...), gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...), (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...), đánh hỏng (một thí sinh), gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại, xoay vào, trả lại, nộp lại, (thông tục) đi ngủ, trở thành, đổi thành, khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...), đuổi ra, thải (người làm), (từ lóng) cho cưới, (từ lóng) treo cổ (người có tội...), ngoặt, rẽ đi hướng khác, bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...), tuỳ thuộc vào, chống lại, trở thành thù địch với, đuổi ra, thải (người làm), sản xuất ra (hàng hoá), dốc ra (túi), đưa ra đồng (trâu, bò...), gọi ra, xoay ra, (quân sự) tập hợp (để nhận công tác), (thể dục,thể thao) chơi cho, (thông tục) ngủ dậy, trở dậy, đình công, hoá ra, thành ra, lật, dở, giao, chuyển giao, doanh thu, mua ra bán vào, đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề), lật lên; xắn, vén (tay áo...), xới (đất...), (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn, lật, lật ngược, hếch lên, xảy ra, đến, xuất hiện, (như) to turn on, làm cùn lưỡi dao, làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi, (xem) account, làm lệch cán cân, (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề, chống lại được đạn, đạn bắn không thủng, (xem) waterworks, (xem) nose, (xem) toe



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 순찰

    { a patrol } đội tuần tra; việc tuần tra, (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên, đi tuần tra, { patrol } đội tuần tra;...
  • 순탄

    { level } ống bọt nước, ống thuỷ, mức, mực; mặt, (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau, (thông tục) thật...
  • 순하다

    순하다 [順-]1 [온순하다] { gentle } hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải, (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc)...
  • 순행

    순행 [巡行] { a patrol } đội tuần tra; việc tuần tra, (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên, đi tuần tra, { a round } tròn,...
  • 순행운동

    { progression } sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển, sự tiến hành, (toán học) cấp số
  • 순화

    순화 [純化] { purification } sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế, (tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ), lễ tẩy...
  • 순환

    순환 [循環]1 { circulation } sự lưu thông, sự lưu hành (tiền tệ, tổng số phát hành (báo, tạp chí...), tiền, đồng tiền,...
  • 순회

    순회 [巡廻] (의사 등의) { a round } tròn, tròn, chẵn, (từ mỹ,nghĩa mỹ) khứ hồi, theo vòng tròn, vòng quanh, thẳng thắn, chân...
  • 순후

    { kindhearted } tốt bung, { courteous } lịch sự, nhã nhặn
  • 숟가락

    숟가락 { a spoon } cái thìa, vật hình thìa, sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra, đánh đu...
  • 술고래

    { a tippler } người thích rượu, người nghiện rượu, { a boozer } người uống nhiều rượu, quán nhậu, { a soaker } người say...
  • 술기운

    [취기] { intoxication } sự say, tình trạng say, sự say sưa ((nghĩa bóng)), (y học) sự làm nhiễm độc, sự trúng độc, { tipsiness...
  • 술꾼

    { a tippler } người thích rượu, người nghiện rượu, (口) { a boozer } người uống nhiều rượu, quán nhậu
  • 술대

    { a pick } sự chọn lọc, sự chọn lựa, người được chọn, cái được chọn, phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất,...
  • 술도가

    술도가 [-都家] { a brewery } house) /'bru:haus/, nhà máy bia; nơi ủ rượu bia, { a distillery } nhà máy cất, nhà máy rượu
  • 술독

    [술고래] { a sot } người nghiện rượu bí tỉ, người đần độn vì rượu, nghiện rượu bí tỉ, hay rượu, { a tippler } người...
  • 술래

    술래 { a tagger } người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt), (số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng, { it } cái đó,...
  • 술래잡기

    술래잡기 { tag } sắt bịt đầu (dây giày...), mép khuy giày ủng, thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...), mảnh (vải,...
  • 술렁술렁

    술렁술렁 { astir } hoạt động, trở dậy, xôn xao, xao động, { disturbed } bối rối, lúng túng
  • 술법

    술법 [術法] [복술] { divination } sự đoán, sự tiên đoán; sự bói toán, lời đoán đúng, lời đoán giỏi; sự đoán tài, {...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top