- Từ điển Hàn - Việt
실현
{materialization } sự vật chất hoá, sự cụ thể hoá; sự thực hiện
{attainment } sự đạt được, ((thường) số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức; tài (do trau giồi mà có)
{actualization } sự thực hiện, sự biến thành hiện thực
{fruition } sự hưởng (cái mong muốn); sự thực hiện (nguyện vọng...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự khai hoa kết trái
- ㆍ 실현하다 {realize } thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...), thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...), tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật, bán được, thu được
{actualize } thực hiện, biến thành hiện thực, (nghệ thuật) mô tả rất hiện thực
{materialize } vật chất hoá, cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện, hiện ra (hồn ma...), duy vật hoá
{fulfill } thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...), thi hành, đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích), đủ (điều kiện...)
{effectuate } thực hiện, đem lại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
실형
{ imprisonment } sự bỏ tù, sự tống giam, sự giam cầm, (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế -
실효
실효 [失效] { a lapse } sự lầm lẫn, sự sai sót, sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc, khoảng, quãng, lát, hồi, (pháp lý)... -
싫다
ghét, không ưa. -
싫어하다
싫어하다 { dislike } sự không ưa, sự không thích, sự ghét, không ưa, không thích, ghét -
싫증
싫증 [-症] { an aversion } sự ghét; ác cảm, sự không thích, sự không muốn, cái mình ghét, { dislike } sự không ưa, sự không... -
심계항진
심계 항진 [心悸亢進] 『醫』 { palpitation } sự đập nhanh (tim mạch); sự hồi hộp, trống ngực, { tachycardia } (y học) chứng... -
심근
-dia>, ▷ 심근염 { myocarditis } (y học) viêm cơ tim -
심기
심기 [心氣] (a) humor sự hài hước, sự hóm hỉnh, khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được... -
심낭
-dia> -
심내막
-dia>, ▷ 심내막염 { endocarditis } (y học) viêm màng trong tim -
심다
심다1 (식물을) { plant } thực vật, cây (nhỏ), sự mọc, dáng đứng, thế đứng, máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà... -
심대하다
{ immense } mênh mông, bao la, rộng lớn, (từ lóng) rất tốt, rất cừ, chiến lắm, { enormous } to lớn, khổng lồ, (cổ) tàn ác,... -
심덕
심덕 [心德] { virtue } đức, đức hạnh, đức tính, tính tốt, trinh tiết, tiết nghĩa, công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu... -
심도
심도 [深度] { depth } chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày, (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm... -
심드렁하다
2 [병이 그만저만하다] { lingering } kéo dài, còn rơi rớt lại; mỏng manh -
심력
심력 [心力] [마음의 작용] (a) faculty tính năng, khả năng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) khả năng quản trị, năng lực, tài, tài năng,... -
심령
심령 [心靈] { spirit } tinh thần, linh hồn, tâm hồn, thần linh, thần thánh, quỷ thần, tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái,... -
심로
{ anxiety } mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng, lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải, { worry } sự lo lắng;... -
심리학
심리학 [心理學] { psychology } tâm lý, tâm lý học, khái luận về tâm lý; hệ tâm lý, ▷ 심리학자 { a psychologist } nhà tâm... -
심방
-ria> đảo hẹp chạy dài dọc bờ biển, { an auricle } tai ngoài (động vật), chỗ lồi ra như dái tai, (giải phẫu) tâm nhĩ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.