- Từ điển Hàn - Việt
애모
애모 [愛慕] {love } lòng yêu, tình thương, tình yêu, mối tình, ái tình, người yêu, người tình, thần ái tình, (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu, (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt), ái tình và nước lã, không có cách gì lấy được cái đó, chơi vì thích không phải vì tiền, chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi, yêu, thương, yêu mến, thích, ưa thích
{yearning } (+ after, for) sự mong mỏi, sự ao ước, sự khát khao, sự nóng lòng muốn làm (việc gì), (+ to, towards) sự thương mến; sự thương cảm, sự thương hại, khát khao, nóng lòng muốn làm (việc gì), thương mến; thương cảm, thương hại
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
애무
애무 [愛撫] { caress } sự vuốt ve, sự mơn trớn, sự âu yếm, vuốt ve, mơn trớn, âu yếm, { caressing } vuốt ve, mơn trớn, âu... -
애벌
▷ 애벌일 { spadework } việc đào bằng mai, công việc chuẩn bị vất vả -
애벌레
{ a grub } ấu trùng, con giòi, (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy, văn sĩ, viết thuê, người ăn mặc lôi thôi lếch... -
애벌칠
{ an undercoat } áo bành tô mặc trong (một áo khoác), (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy, (động vật học) lông măng -
애살스럽다
penny-pinching một cách keo kiệt, bủn xỉn, tính keo kiệt, bủn xỉn -
애상
애상 [哀傷] { sorrow } nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự kêu than, sự than van, chúa giê,xu, buồn rầu, buồn... -
애서가
{ a bibliophile } người ham sách, { a bibliophilist } người ham sách -
애서광
애서광 [愛書狂] { a bibliomaniac } người mê sách -
애석
애석 [哀惜] [슬픔] { lamentation } sự than khóc, lời than van, { grief } nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc, gặp... -
애송이
{ a greenhorn } người mới vào nghề, lính mới; người chưa có kinh nghiệm, người ngu ngốc, người khờ dại, người dễ bị... -
애오라지
애오라지 [마음에 부족하나 겨우] { only } chỉ có một, duy nhất, tốt nhất, đáng xét nhất, chỉ, mới, (từ mỹ,nghĩa mỹ)... -
애옥하다
애옥하다 [살림이 매우 구차하다] { poor } nghèo, bần cùng, xấu, tồi, kém, yếu, thô thiển, đáng thương, tội nghiệp, đáng... -
애용
{ patronize } bảo trợ, đỡ đầu, đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố, chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách... -
애육
{ cosset } con cừu con được nâng niu, người được nâng niu nuông chiều, nâng niu, nuông chiều -
애인
애인 [愛人] a lover(▶ 단수일 때는 보통 남성[정부(情夫)]을 가리킴 người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người... -
애자
애자 [碍子·碍子] 『電』 { an insulator } người cô lập, người cách ly, (vật lý) cái cách điện, chất cách ly -
애잔하다
애잔하다1 [매우 약하다] { weak } yếu, yếu ớt, thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược, kém, non; thiếu quá, loãng,... -
애장
{ cherish } yêu mến, yêu thương, yêu dấu, (nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ -
애저
애저 [-猪·-] [고기로 먹을 어린 돼지] { a piglet } lợn con, { a pigling } lợn con -
애절
{ plaintive } than vãn, buồn bã, rầu rĩ, não nùng, { mournful } buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương, { sorrowful } buồn rầu,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.