- Từ điển Hàn - Việt
앵돌아지다
{sulk } ((thường) số nhiều) sự hờn dỗi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người hay hờn dỗi, hờn, hờn dỗi
{pout } (động vật học) cá nheo, cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...), hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu, bĩu môi, bĩu môi, trề môi, bĩu ra, trề ra (môi)
{pet } cơn giận, cơn giận dỗi, con vật yêu quý, vật cưng, người yêu quý, con cưng..., (định ngữ) cưng, yêu quý, thích nhất, (xem) aversion, cưng, nuông, yêu quý, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái)
(美口) {grouch } tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng, người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
앵두
앵두 { a cherry } đỏ màu anh đào -
앵무
{ psittacosis } (y học) bệnh virut vẹt -
앵앵
앵앵 { humming } vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy), (thông tục) hoạt động mạnh, (thông tục) mạnh -
앵앵거리다
앵앵거리다 { buzz } tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào, (từ lóng) tin đồn, (từ mỹ,nghĩa... -
앵초
앵초 [櫻草] 『植』 { a primrose } (thực vật học) cây báo xuân; hoa báo xuân, màu hoa anh thảo (màu vàng nhạt), cuộc đời sung... -
앵커
앵커1 [닻] { an anchor } (hàng hải) cái neo, mỏ neo, (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo, (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa,... -
앵하다
앵하다 { mortifying } hành xác, khổ hạnh, làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện, { resentful } phẫn uất, oán giận, phật... -
야
야11 [놀라거나 반가울 때의 소리] oh! chao, ôi chao, chà, ô..., này, wow! (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thành công ly kỳ, thành... -
야간
야간 [夜間] { night } đêm, tối, cảnh tối tăm, ▷ 야간 통행 금지 { a curfew } lệnh giới nghiêm; sự giới nghiêm, (sử học)... -
야경
{ a nocturne } (âm nhạc) khúc nhạc đêm, (hội họa) cảnh đêm -
야구
야구 [野球] { baseball } (thể dục,thể thao) bóng chày, ▷ 야구공 { a baseball } (thể dục,thể thao) bóng chày, ▷ 야구 방망이... -
야금
야금 [冶金] { metallurgy } sự luyện kim; nghề luyện kim, môn luyện kim, ▷ 야금학[술] { metallurgy } sự luyện kim; nghề luyện... -
야긋야긋
{ jagged } (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) say bí tỉ, có mép lởm chởm (như răng cưa); lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn -
야기
{ provoke } khích, xúi giục, kích động, khiêu khích, trêu chọc, chọc tức, kích thích, khêu gợi, gây, { induce } xui, xui khiến,... -
야단법석
{ a spree } cuộc vui chơi miệt mài; sự chè chén lu bù, sự ăn uống lu bù, sự mua sắm lu bù, vui chơi mệt mài; chè chén lu bù,... -
야단스럽다
야단스럽다 [惹端-] { uproarious } ồn ào, om sòm, náo động, { noisy } ồn ào, om sòm, huyên náo, (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc... -
야도
야도 [夜盜] { a burglar } kẻ trộm đêm; kẻ trộm bẻ khoá, kẻ trộm đào ngạch -
야도충
{ a cutworm } (động vật học) sâu ngài đêm -
야드
▷ 야드자 { a yardstick } (như) yard,wand, (nghĩa bóng) tiêu chuẩn so sánh -
야료
{ interruption } sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng, sự ngắt lời; sự bị ngắt lời, cái làm gián đoạn, sự...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.