- Từ điển Hàn - Việt
어기뚱하다
어기뚱하다1 (태도가) {impudent } trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ, láo xược, hỗn xược
{impertinent } xấc láo, láo xược, xấc xược, lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc, phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp, xen vào, chõ vào, dính vào
{saucy } hỗn xược, láo xược, (từ lóng) hoạt bát, lanh lợi; bảnh, bốp
{audacious } gan, táo bạo, trơ tráo, mặt dạn mày dày, càn rỡ
{pushing } dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
(口) {nervy } (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc, giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ), (từ lóng) táo gan; trơ tráo, (từ lóng) khó chịu làm bực mình, (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực
(口) {cheeky } táo tợn, cả gan, mặt dạn mày dày, trơ tráo, không biết xấu hổ, vô lễ, hỗn xược
(俗) {sassy } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hỗn xược, xấc xược
2 [틈이 생겨 있다] {gapped } có kẽ; có khe
{loose } lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng, rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo), xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất), lẻ, nhỏ (tiền), mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...), phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...), (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột), nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề, (xem) break, (hàng hải) thả dây, gỡ ra, tháo ra, thoát ra, ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi, mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn, thả lỏng, buông lỏng, cho tự do, (xem) fast, sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra, thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra, (hàng hải) thả (dây buộc, buồm), (+ at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...), (+ at) bắn vào (ai), buông ra, bỏ ra, làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa, làm cho nói ba hoa
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
어기중하다
어기중하다 [於其中-] { middle } giữa, nửa người, chỗ thắt lưng, ở giữa, trung, thời trung cổ, trung đông, đá (bóng)... -
어기차다
어기차다 { resolute } quyết, cương quyết, kiên quyết, { determined } đã được xác định, đã được định rõ, nhất định,... -
어김
어김 { a breach } lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...), mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ, sự... -
어김없다
어김없다 { unerring } không sai, chính xác, { infallible } không thể sai lầm được, không thể sai được; không thể hỏng (phương... -
어깨걸이
어깨걸이 { a shawl } khăn choàng, khăn san, { a wrap } khăn choàng; áo choàng, mền, chăn, bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn, (nghĩa... -
어깨뼈
{ a scapular } (thuộc) vai; (thuộc) xương vai ((cũng) scapulary), (như) scapulary, băng để băng xương vai, (giải phẫu) xương vai,... -
어깻바람
[신바람] { excitement } sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động, sự nhộn nhịp,... -
어깻죽지
어깻죽지 { the shoulder } vai, vai núi, vai chai, vai áo..., miếng thịt vai (thịt lợn...), (quân sự) tư thế bồng súng, tìm an ủi... -
어눌
{ falter } dao động, nản chí, chùn bước, nao núng, nói ấp úng, nói ngập ngừng, đi loạng choạng, vấp ngã, ấp úng nói ra,... -
어느
어느1 [어떤] { which } nào (ngụ ý chọn lựa), bất cứ... nào, ấy, đótháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều... -
어느덧
{ unawares } bất ngờ, thình lình, chợt, do vô ý, do sơ xuất; không chủ ý, lỡ ra, { unnoticed } không ai thấy, không ai để ý,... -
어둑어둑하다
어둑어둑하다 { dusky } tối, mờ tối, tối màu, { dim } mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ, nghe không rõ;... -
어둑하다
어둑하다 { gloomy } tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu, { dusky } tối, mờ tối, tối màu, { dim } mờ, lờ mờ, tối... -
어둠
어둠 { darkness } bóng tối, cảnh tối tăm, màu sạm, màu đen sạm, tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng... -
어둠침침하다
어둠침침하다 { gloomy } tối tăm, u ám, ảm đạm, buồn rầu, u sầu, { somber } tối, mờ, tối tăm, mờ mịt, ảm đạm, u sầu,... -
어둡다
어둡다1 [빛이 없다] { dark } tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen huyền, thẫm sẫm (màu), mờ mịt, mơ... -
어드레스
어드레스1 [주소] { an address } địa chỉ, bài nói chuyện, diễn văn, cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện, sự khéo léo,... -
어드미턴스
어드미턴스 『理』 { admittance } sự cho vào, sự để cho vào; sự nhận vào; sự thu nạp, lối đi vào, (vật lý) sự dẫn nạp;... -
어드바이저
어드바이저 { an adviser } người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn, { an advisor } người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố... -
어드밴티지
어드밴티지 『體』 { advantage } sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi, thế lợi, bất ngờ chộp được ai, thình...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.