- Từ điển Hàn - Việt
Xem thêm các từ khác
-
오버랩
오버랩 『映』 { an overlap } sự gối lên nhau, phần đè lên nhau, phần gối lên nhau[,ouvə'læp], lấn lên, gối lên, lấn lên... -
오버런
오버런 『야구』 { overrun } sự lan tràn, sự tràn ra, sự vượt quá, sự chạy vượt, số lượng (in...) thừa[,ouvə'rʌn], tràn... -
오버스로
오버스로1 [잡기 어려운 너무 높은 송구] { an overthrow } sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ, sự đánh bại hoàn toàn,... -
오버코트
오버코트 { an overcoat } áo khoác ngoài, lớp sơn phủ ((cũng) overcoating), phủ thêm một lớp sơn, (英) { a greatcoat } áo choàng,... -
오버타임
오버타임 { overtime } quá giờ, ngoài giờ (quy định), giờ làm thêm, (thể dục,thể thao) giờ đấu thêm (để quyết định... -
오버핸드
오버핸드 『정구』 { overhand } với tay cao hơn vật cắm, với tay cao hơn vai, từ trên xuống, trên mặt nước -
오버홀
오버홀 [기계 등의 분해 점검·정비] { an overhaul } sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ, sự đại tu[,ouvə'hɔ:l],... -
오벨리스크
오벨리스크 [방첨탑(方尖塔)] { an obelisk } đài kỷ niệm, tháp, núi hình tháp; cây hình tháp, (như) obelus -
오보
{ misinformation } sự báo tin tức sai, sự làm cho đi sai hướng, { misreport } bản báo cáo sai, bản báo cáo láo -
오보에
오보에 『樂』 { an oboe } (âm nhạc) kèn ôboa, ▷ 오보에 연주자 { an oboist } (âm nhạc) người thổi kèn ôboa -
오붓이
오붓이 { substantially } về thực chất, về căn bản, { enough } đủ, đủ dùng, sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng,... -
오붓하다
오붓하다 [충분하다] { substantial } thật, có thật, có thực chất, thực tế, quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự,... -
오빠
anh trai ( em gái gọi anh trai ) -
오사리잡놈
오사리잡놈 [-雜-] [온갖 못된 짓을 하는 잡놈] { scoundrel } tên vô lại, tên du thủ du thực, { a blackguard } người đê... -
오산
오산 [誤算] [계산 착오] { miscalculation } sự tính sai, sự tính nhầm, { misjudge } xét sai, đánh giá sai, có ý kiến sai -
오선
오선 [五線] 『樂』 { the staff } gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực), cán, cột, chỗ dựa, chỗ... -
오성
오성 [悟性] 『心』 { wisdom } tính khôn ngoan, sự từng tri, sự lịch duyệt, kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông... -
오세아니아
오세아니아 [대양주] { oceania } châu Đại dương -
오소리
오소리 『動』 { a badger } (tiếng địa phương) người bán hàng rong, (động vật học) con lửng, bút vẽ; chổi cạo râu; ruồi... -
오손
오손 [汚損] { a stain } sự biến màu; vết bẩn, vết nhơ, vết đen, thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...),...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.