- Từ điển Hàn - Việt
오죽
오죽(이나) {how } thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế, rằng, là, như, theo cái cách, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ, (xem) here, anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau), quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà..., sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế?, (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì?, cách làm, phương pháp làm
{how much } thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao, bao nhiêu; giá bao nhiêu, làm sao, biết bao, xiết bao, biết bao nhiêu, sao mà...đến thế, liên từ, rằng, là, như, theo cái cách, cách làm, phương pháp làm
{very } thực, thực sự, chính, ngay, chỉ, rất, lắm, hơn hết, chính, đúng, ngay
{indeed } thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
오죽잖다
오죽잖다 { trifling } vặt, thường, không quan trọng, { trivial } thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan... -
오줌
오줌 water(분비액으로서) nước, dung dịch nước, nước, khối nước (của sông, hồ...), sông nước; biển; đường thuỷ,... -
오지
오지 [奧地] { the interior } ở trong, ở phía trong, nằm xa trong đất liền, ở nội địa, nội, nội bộ, trong nước, nội tâm,... -
오직
오직 { simply } chỉ là; thường là, đơn giản, mộc mạc; hồn nhiên, { solely } duy nhất, độc nhất, { merely } chỉ, đơn thuần,... -
오진
오진 [誤診] 『醫』 { misdiagnosis } sự chẩn đoán sai (bệnh) -
오짓물
오짓물 { glaze } men, nước men (đồ sứ, đò gốm), đồ gốm tráng men, nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...), vẻ đờ... -
오징어
a squid(뼈가 없는) súng cối bắn tàu ngầm, mực ống, mồi nhân tạo, câu bằng mồi mực, { an inkfish } con mực, { a pen } bút... -
오차
오차 [誤差] 『數』 an (accidental) error (tech) sai số rủi ro, { an aberration } sự lầm lạc; phút lầm lạc, sự kém trí khôn,... -
오칭
오칭 [誤稱] { a misnomer } sự nhầm tên, sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai -
오카리나
오카리나 『樂』 { an ocarina } (âm nhạc) kèn ocarina -
오케스트라
▷ 오케스트라 박스 { an orchestral pit } sàn nhà hát; chỗ dàn nhạc -
오케이
오케이 { o } o, hình o, hình tròn, (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy), ; { all right } bình yên vô sự; khoẻ... -
오탁
오탁 [汚濁] { pollution } sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng, sự làm nhơ bẩn (nước...), sự làm hư hỏng, sự làm sa... -
오토매틱
오토매틱 { automatic } tự động, vô ý thức, máy móc, máy tự động; thiết bị tự động, súng tự động; súng lục tự động -
오토바이
오토바이 { a motorcycle } đi xe mô tô, lái xe mô tô -
오토자이로
오토자이로 { an autogiro } máy bay tự lên thẳng, { an autogyro } máy bay tự lên thẳng -
오트밀
오트밀 { oatmeal } bột yến mạch, cháo bột yến mạch, (英) { porridge } cháo yến mạch, hây khuyên lấy bản thân mình -
오판
{ a mistrial } vụ xử án sai -
오팔
오팔 『鑛』 { opal } (khoáng chất) opan, (thương nghiệp) kính trắng đục -
오퍼
오퍼 『商』 { an offer } sự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm, sự chào hàng, sự trả giá, lời...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.