Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

Mục lục

2 [제일인자] {a king } vua, quốc vương, trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba, lá cờ của nhà vua, (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...), chúa tể (loài thú, loài chim), (đánh cờ) quân tướng, quân chúa, (đánh bài) lá bài K, loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả), con đường chính (thuỷ bộ), thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn, mặt trời, (tôn giáo) Chúa, thần chết, (xem) evidence, diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch), làm vua, trị vì, làm như vua, làm ra vẻ vua, tôn lên làm vua, làm như vua, làm ra vẻ vua


{a magnate } người có quyền thế lớn, trùm tư bản


{a baron } nam tước, (nghĩa bóng) nhà đại tư bản; vua (một ngành kinh doanh), thịt bò thăn


(美) {a tycoon } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản, vua tư bản, (sử học) tướng quân (Nhật bản)


왕- [王]1 [아주 큼] {big } to, lớn, bụng to, có mang, có chửa, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng, huênh hoang, khoác lác, (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch, ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng, huênh hoang khoác lác


{large } rộng, lớn, to, rộng rãi, (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng, to như vật thật, (+ at) tự do, không bị giam cầm, đầy đủ chi tiết, dài dòng, nói chung, rộng rãi, huênh hoang, khoác lác, (xem) by, chạy xiên gió (tàu)


{giant } người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ, người phi thường, khổng lồ, phi thường



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 왕겨

    왕겨 [王-] { chaff } trấu, vỏ (hột), rơm ra, bằm nhỏ (cho súc vật ăn), (nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị, (hàng...
  • 왕골

    왕골 『植』 { a sedge } (thực vật học) cây cói túi, bãi cói túi, ㆍ 왕골의 { sedgy } mọc đầy lách, như lách
  • 왕관

    왕관 [王冠] { the crown } mũ miện; vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng, đỉnh, ngọn,...
  • 왕국

    왕국 [王國]1 [왕이 다스리는 나라] { a kingdom } vương quốc, (sinh vật học) giới, (nghĩa bóng) lĩnh vực, { a realm } vương...
  • 왕궁

    왕궁 [王宮] { the palace } cung, điện; lâu đài, chỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo), quán ăn trang trí loè loẹt,...
  • 왕권

    왕권 [王權] { sovereignty } quyền tối cao, chủ quyền
  • 왕녀

    왕녀 [王女] { a princess } bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ((cũng) princess of the blood), (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương,...
  • 왕년

    { the past } (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng, (ngôn ngữ học) quá khứ, quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì,...
  • 왕대비

    왕대비 [王大妃] { the queen dowager } vợ goá của một ông vua, { the queen mother } hoàng thái hậu (mẹ của nữ hoàng, vua đang...
  • 왕도

    { kingcraft } thuật trị vì
  • 왕래

    { traffic } sự đi lại, sự giao thông, sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...), sự buôn bán, sự thương mại;...
  • 왕릉

    -lea> (thơ ca) cánh đồng cỏ, khoảng đất hoang, (nghành dệt) li (đơn vị chiều dài từ 80 đến 300 iat tuỳ địa phương)
  • 왕바람

    왕바람 [王-] 『氣象』 { storm } dông tố, cơn bão, thời kỳ sóng gió (trong đời người), trận mưa (đạn, bom...), trận,...
  • 왕비

    왕비 [王妃] { a queen } nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), vợ vua, hoàng hậu, (đánh bài) quân q, (đánh...
  • 왕성

    { prime } đầu tiên, chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu, tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo, (thuộc) gốc,...
  • 왕세자

    왕세자 [王世子] { the crown prince } hoàng thái tử, ▷ 왕세자비 { the crown princess } vợ hoàng thái tử
  • 왕수

    { aqua regia } (hoá học) nước cường
  • 왕시

    왕시 [往時] [지나간 때] { the past } (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng, (ngôn ngữ học) quá khứ, quá khứ, dĩ vãng;...
  • 왕왕

    왕왕 [往往] { sometimes } đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì, { occasionally } thỉnh thoảng, thảng hoặc; từng thời kỳ, { often...
  • 왕위

    왕위 [王位] { the throne } ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua, (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua, { the crown } mũ miện; vua, ngôi vua,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top