- Từ điển Hàn - Việt
원
원1 [우리 나라의 화폐 단위] a won(略 ₩) sự thắng cuộc, chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được, thắng cuộc; thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng cuộc, thắng trận, (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được, lấy lại, chiếm lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận, lôi kéo về, khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
원2 [놀라거나 언짢을 때의 말] Well! (+ up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu), tốt, giỏi, hay, phong lưu, sung túc, hợp lý, chính đáng, phi, đúng, nhiều, kỹ, rõ, sâu sắctrận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu, cũng, cũng được, không hại gì, như, cũng như, chẳng khác gì, và còn thêm, hầu như, tốt; tốt lành, tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần, khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi, may, may mắn,(mỉa mai) hay đấy, nhưng..., quái, lạ quá, đấy, thế đấy, thế nào, sao, thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là, được, ừ, vậy, vậy thì, điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện, đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què, giếng (nước, dầu...), (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc), (kiến trúc) lồng cầu thang, lọ (mực), (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu), chỗ ngồi của các luật sư (toà án), (hàng không) chỗ phi công ngồi, (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước, (ngành mỏ) hầm, lò
Indeed! thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là, thực vậy ư, thế à, vậy à, thế
What! gì, thế nào, sao, vậy thì sao, có tin tức gì về... không?, anh nghĩ sao?, (xem) for, nhưng tại sao chứ?, nếu... thì sao?, gì? gì nữa?, ra sao?, thế nào?, rồi sao?, biết bao, cái mà, điều mà, người mà, cái gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế, và gì gì nữa; vân vân, (thông tục) trừ cái mà, mà... khôngtheo, (thông tục) tôi có một ý kiến mới, tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào, có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình, (xem) but, (xem) though, một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì..., nào?, gì?, biết bao, nào, mà
2 [중국의 통화 단위] {a yuan } (lịch sử TrungHoa) Nhà Nguyên (1271 , 1368), đơn vị tiền tệ của Đài Loan, (lịch sử TrungHoa) Nhà Nguyên (1271 , 1368), đơn vị tiền tệ của Đài Loan
원 [圓] [원형] {a circle } đường tròn, hình tròn, sự tuần hoàn, nhóm, giới, sự chạy quanh (ngựa), quỹ đạo (hành tinh), phạm vi, hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát), mắt thâm quầng, (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì), (xem) square, đi chung quanh, xoay quanh, vây quanh, (thể dục,thể thao) quay lộn, xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay), được chuyền quanh (rượu...), tin truyền đi, tin lan đi
[작은 원] {a circlet } vòng nhỏ, vòng khuyên, nhẫn, xuyến
- ㆍ 원의 {circular } tròn, vòng, vòng quanh, thông tư, thông tin, thông tri, thông tư, giấy báo (gửi cho khách hàng)
▷ 원그래프 {circular graph } (Tech) đồ thị vòng tròn
원- [元·原] [원래의] {original } (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên, (thuộc) nguyên bản chính, độc đáo, nguyên bản, người độc đáo; người lập dị
{primitive } nguyên thuỷ, ban sơ, thô sơ, cổ xưa, gốc (từ, mẫu), (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ, (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời Phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời Phục hưng, màu gốc, (ngôn ngữ học) từ gốc
[전의] {former } trước, cũ, xưa, nguyên, cái trước, người trước, vấn đề trước
{previous } trước, (thông tục) vội vàng, hấp tấp, kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học Căm,brít), sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện Anh), previous to trước khi
[기본적] {primary } nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên, gốc, nguyên, căn bản, sơ đẳng, sơ cấp, chủ yếu, chính, bậc nhất, (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh, (điện học) bộ pin, hội nghị tuyển lựa ứng cử viên, điều đầu tiên, điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản, (hội họa) màu gốc, (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời), hội nghị tuyển lựa ứng cử viên, (địa lý,địa chất) đại cổ sinh
{fundamental } cơ bản, cơ sở, chủ yếu, (âm nhạc) gốc, quy tắc cơ bản; nguyên tắc cơ bản, (âm nhạc) nốt gốc
-원 [院] [국회] {the House } nhà ở, căn nhà, toà nhà, nhà, chuồng, quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...), (chính trị) viện (trong quốc hội), rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát, đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện, hãng buôn, (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (Luân,ddôn), (nói trại) nhà tế bần, nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc, gia đình, dòng họ; triều đại, (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ, (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật), bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà, (xem) bring, quét tước thu dọn nhà cửa, giũ sạch những điều khó chịu, chầu rượu do chủ quán thết, quản lý việc nhà, tề gia nội trợ, (xem) keep, phải ở nhà không bước chân ra cửa, trò chơi xếp nhà (của trẻ con), kế hoạch bấp bênh, (xem) fame, rất nhanh, mạnh mẽ, thu dọn nhà cửa, thu xếp công việc đâu vào đó, đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà, cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng, cung cấp nhà ở cho, (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn, (hàng hải) hạ (cột buồm), (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc), ở, trú
-원 [願] (출원) {an application } sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance), vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra, sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng, sự chuyên cần, sự chuyên tâm, lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin
(청원) {a petition } sự cầu xin, sự thỉnh cầu, đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị, (pháp lý) đơn, làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho, cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
원가
원가 [原價] the cost (price) giá vốn, giá bán sỉ, { costing } (tech) định giá -
원격
{ remote } xa, xa xôi, xa xăm, xa cách, cách biệt (thái độ...), hẻo lánh, tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng, { far }... -
원경
{ perspective } luật xa gần; phối cảnh, tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh, cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển... -
원광
{ an ore } quặng, (thơ ca) kim loại, 원광 [圓光]1 [둥글게 빛나는 빛] { a halo } quầng (mặt trăng, mặt trời...), vầng hào quang... -
원구
원구 [原口] 『動』 { a blastopore } (sinh học) lỗ phôi, miệng phôi -
원군
원군 [援軍] { a relief } sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu), sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu... -
원근
▷ 원근도 { a scenograph } bức vẽ phối cảnh, ▷ 원근 조절 『生理』 (눈의) { accommodation } sự điều tiết, sự thích nghi,... -
원근법
원근법 [遠近法] 『美』 { perspective } luật xa gần; phối cảnh, tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh, cảnh trông xa; (nghĩa... -
원금
원금 [元金] [밑천] { capital } thủ đô, thủ phủ, chữ viết hoa, tiền vốn, tư bản, (kiến trúc) đầu cột, kiếm lợi ở,... -
원기
원기 [元氣] { vigor } (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vigour, { energy } nghị lực, sinh lực, sự hoạt động tích cực, khả năng tiềm... -
원동기
원동기 [原動機] { a motor } động cơ mô tô, ô tô, (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động, vận động, đi ô... -
원둘레
원둘레 [圓-] 『數』 { circumference } đường tròn, chu vi -
원래
원래 [元來·原來] [본디] { originally } với tính chất gốc; về nguồn gốc, bắt đầu, khởi đầu, từ lúc bắt đầu, đầu... -
원려
원려 [遠慮] { forethought } sự đắn đo suy tính trước; sự lo xa, tính cẩn thận, sự mưu định; chủ tâm -
원로
원로 [元老] { an elder } nhiều tuổi hơn, người nhiều tuổi hơn, (số nhiều) bậc huynh trưởng, (thực vật học) cây cơm cháy,... -
원리
원리 [原理] [원칙] { a principle } gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản, nguyên lý, nguyên tắc, nguyên tắc đạo đức, phép tắc,... -
원만
원만 [圓滿] [완전함] { perfection } sự hoàn thành, sự hoàn hảo, sự hoàn toàn; tột đỉnh; sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo,... -
원매인
원매인 [願買人] { a buyer } người mua, người mua hàng vào (cho một cửa hàng lớn), tình trạng hàng thừa khách thiếu, tình... -
원모
원모 [遠謀] [원대한 계책] { forethought } sự đắn đo suy tính trước; sự lo xa, tính cẩn thận, sự mưu định; chủ tâm, {... -
원무곡
원무곡 [圓舞曲] { a waltz } điện nhảy vanxơ, (âm nhạc) cho điệu vanxơ, nhảy vanxơ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.