Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Hàn - Việt

유희

Mục lục

유희 [遊戱] {a game } trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...), (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi), (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu, ván (bài, cờ...), trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé, ý đồ, mưu đồ, thú săn; thịt thú săn, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm, con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi, bầy (thiên nga), (thể dục,thể thao) không sung sức, (thể dục,thể thao) sung sức, có những tham vọng cao hơn, nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu, (xem) play, anh thắng cuộc, việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi, việc làm đã thất bại, đánh bạc, thua bạc khánh kiệt, như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ, có nghị lực, bị bại liệt (chân, tay); què, thọt


(어린이의) {play } sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa, (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi, (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự, sự đánh bạc, trò cờ bạc, kịch, vở kịch, vở tuồng, sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng, sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng, (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy, (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở, sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công), chơi, nô đùa, đùa giỡn, chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)..., (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi), đánh bạc, đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn, nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả), giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô, (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở, (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy), nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công), (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá..., (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi..., đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ), (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu, (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội), đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi), xử sự như là, làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố), nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước), giật, giật dây câu cho mệt (cá), chơi (cờ, bóng đá, bài...), giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi), (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì), cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào, làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm, kích (ai... chống lại ai), đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...), (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...), lợi dụng, (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê), cử nhạc tiễn đưa, (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác), (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc, trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì), (thể dục,thể thao) chơi tận tình, (xem) booty, đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc), (xem) card, phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố, (xem) duck, (xem) false, (xem) fast, (xem) fiddle, chơi đúng thể lệ quy định, (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng, (xem) knife, gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách, triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách, làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn, (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện, cư xử đúng phẩm cách con người, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán, chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh, cố tranh thủ thời gian


[오락] {a pastime } trò tiêu khiển, sự giải trí


{play } sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa, (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi, (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự, sự đánh bạc, trò cờ bạc, kịch, vở kịch, vở tuồng, sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng, sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng, (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy, (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở, sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công), chơi, nô đùa, đùa giỡn, chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)..., (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi), đánh bạc, đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn, nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả), giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô, (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở, (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy), nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công), (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá..., (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi..., đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ), (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu, (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội), đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi), xử sự như là, làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố), nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước), giật, giật dây câu cho mệt (cá), chơi (cờ, bóng đá, bài...), giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi), (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì), cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào, làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm, kích (ai... chống lại ai), đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...), (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...), lợi dụng, (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê), cử nhạc tiễn đưa, (+ to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác), (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc, trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lợi dụng (cái gì), (thể dục,thể thao) chơi tận tình, (xem) booty, đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc), (xem) card, phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố, (xem) duck, (xem) false, (xem) fast, (xem) fiddle, chơi đúng thể lệ quy định, (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng, (xem) knife, gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách, triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách, làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn, (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện, cư xử đúng phẩm cách con người, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đầu cơ chứng khoán, chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh, cố tranh thủ thời gian


▷ 유희장 {a playground } sân chơi, sân thể thao (trường học), nước Thuỵ sĩ



Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • 육 [六] { six } sáu, số sáu, (số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao), (đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc), lung...
  • 육가

    ▷ 육가 원소 { a hexad } bộ sáu, nhóm sáu
  • 육각

    ▷ 육각형 { a hexagon } (toán học) hình sáu cạnh, { a sexangle } (từ hiếm) hình lục giác
  • 육괴

    (俗) { a fatty } béo; như mỡ; có nhiều mỡ, phát phì, có đọng mỡ, ((thường) để gọi) chú béo, chú bệu, anh phệ
  • 육교

    (美) { an overpass } (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s], đi qua, vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới...
  • 육군

    육군 [陸軍] { the army } quân đội, đoàn, đám đông, nhiều vô số, ▷ 육군 대장 { a general } chung, chung chung, tổng, (quân sự)...
  • 육류

    육류 [肉類] { meat } thịt, (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung), làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích, cái sướng cho người...
  • 육림

    ▷ 육림업 { forestry } miền rừng, lâm học
  • 육묘

    ▷ 육묘장 { a nursery } phòng dành riêng cho tre bú, nhà trẻ, ao nuôi cá, vườn ương, (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng...
  • 육봉

    육봉 [肉峰] [낙타 등의 등에 난 큰 혹] { a hump } cái bướu (lạc đà, người gù lưng...), gò, mô đất, (nghĩa bóng) điểm...
  • 육분의

    육분의 [六分儀] { a sextant } kính lục phân, (từ cổ,nghĩa cổ) phần sáu hình tròn
  • 육상

    육상 [陸上]1 { land } đất; đất liền, đất, đất trồng, đất đai, vùng, xứ, địa phương, đất đai, điền sản, đất...
  • 육상경기

    육상 경기 [陸上競技] { track and field } (mỹ) các môn điền kinh (chạy, nhảy...được tiến hành trên đường đua hoặc trên...
  • 육성

    육성 [育成] { rearing } cách nuôi dạy, việc chăn nuôi, việc trồng trọt, sự lồng lên, sự chồn lên (ngựa...), { upbringing...
  • 육수

    { grave } mồ, mả, phần mộ, nơi chôn vùi, sự chết, âm ty, thế giới bên kia, chết non, chết yểu, (xem) brink, chửi làm bật...
  • 육순

    { a sexagenarian } thọ sáu mươi, lục tuần (từ 60 đến 69 tuổi)
  • 육식

    { a carnivore } (động vật học) loài ăn thịt, (thực vật học) cây ăn sâu bọ, ▷ 육식조 { a bird of prey } chim săn mồi
  • 육십

    육십 [六十] { sixty } sáu mươi, số sáu mươi, (số nhiều) (the sixties) những năm sáu mươi (từ 60 đến 69 của (thế kỷ));...
  • 육아

    육아 [肉芽] (a) granulation sự nghiền thành hột nhỏ, sự kết hột, { nursing } sự chăm sóc bệnh nhân, sự điều dưỡng, nurse(직업으로서)...
  • 육영

    ▷ 육영 자금 { a scholarship } sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái, học bổng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top