- Từ điển Hàn - Việt
임원
{an executive } (thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành, hành pháp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành chính, quyền hành pháp; tổ chức hành pháp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hàng kinh doanh, tổ chức...)
{an official } (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng, chính thức, trịnh trọng, theo nghi thức, (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc, viên chức, công chức, (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal)
{an officer } sĩ quan, nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức, cảnh sát, giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội), cung cấp sĩ quan chỉ huy, chỉ huy
(전체) {the board } tấm ván, bảng, giấy bồi, bìa cứng, cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng, bàn ăn, bàn, ban, uỷ ban, bộ, boong tàu, mạn thuyền, (số nhiều) sân khấu, (hàng hải) đường chạy vát, lót ván, lát ván, đóng bìa cứng (sách), ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho, lên tàu, đáp tàu, (hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...), (hàng hải) chạy vát, khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa), ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở), cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ), bít kín (cửa sổ...) bằng ván
{the staff } gậy, ba toong, gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực), cán, cột, chỗ dựa, chỗ nương tựa, (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng, (y học) dụng cụ mổ bóng đái, hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa), (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu, (số nhiều staffs) ban, bộ, (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận, (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave), bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người), bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
임의
임의 [任意] { option } sự chọn lựa, quyền lựa chọn, vật được chọn; điều được chọn, quyền mua bán cổ phần (với... -
임자
임자1 [소유한 사람] { the owner } người chủ, chủ nhân, (từ lóng) thuyền trưởng, { darling } người thân yêu; người rất... -
임질
임질 [淋疾·疾] 『醫』 { gonorrhea } (y học) bệnh lậu, sự chảy mủ lậu, (英) { gonorrhoea } như gonorrhea, như gonorrhea, (俗)... -
임피던스
임피던스 『電』 { impedance } (điện học) trở kháng -
임학
임학 [林學] { forestry } miền rừng, lâm học, { dendrology } thụ mộc học -
임해
{ a littoral } (thuộc) bờ biển, ven biển, bờ biển, miền ven biển -
입각
▷ 입각지 [견지] { a standpoint } quan điểm, lập trường, { a viewpoint } chỗ đứng nhìn tốt, chỗ dễ nhìn, quan điểm, điểm... -
입간판
입간판 [立看板] { a billboard } (từ mỹ,nghĩa mỹ) bảng dán thông cáo, bảng dán yết thị -
입감
입감 [入監] { imprisonment } sự bỏ tù, sự tống giam, sự giam cầm, (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế, { incarceration } sự bỏ... -
입거
{ dock } (thực vật học) giống cây chút chít, khấu đuôi (ngựa...), dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa), cắt ngắn... -
입고
{ warehouse } kho hàng, (từ cổ,nghĩa cổ) cửa hàng, cất vào kho, xếp vào kho -
입구
입구 [入口] { an entrance } sự đi vào, (sân khấu) sự ra (của diễn viên), sự nhậm (chức...), quyền vào, quyền gia nhập, tiền... -
입국
[이민·이주] { immigration } sự nhập cư, tổng số người nhập cư (trong một thời gian nhất định) -
입금
[예금] { a deposit } vật gửi, tiền gửi, tiền ký quỹ, tiền đặc cọc, chất lắng, vật lắng, (địa lý,địa chất) khoáng... -
입김
2 [영향력] (an) influence ảnh hưởng, tác dụng, uy thế, thế lực, người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác... -
입납
kim), song) tiếng hát; tiếng hót, bài hát, điệu hát, thơ ca, mua rẻ, (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn... -
입내
입내1 [소리·말로 내는 흉내] { mimicry } sự bắt chước, tài bắt chước, vật giống hệt (vật khác), (động vật học),... -
입담
입담 { volubility } tính liến thoắng, tính lém; tính lưu loát -
입대
{ enlistment } sự tuyển quân, sự tòng quân, thời gian tòng quân, sự tranh thủ, sự giành được, { enrollment } như enrolment, ▷... -
입덧
입덧 { morning sickness } ốm nghén (hay nôn oẹ về buổi sáng)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.