- Từ điển Hàn - Việt
조립
{fabrication } sự bịa đặt; chuyện bịa đặt, sự làm giả (giấy tờ, văn kiện), sự chế tạo, sự sản xuất; cách chế tạo
(기계의) {assembling } (Tech) dịch ngữ mã số (d); lắp ráp, tổ hợp
{assembly } cuộc họp, hội đồng, hội nghị lập pháp; (Mỹ) hội đồng lập pháp (ở một số bang), (quân sự) tiếng kèn tập hợp, (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp
{assemblage } sự tập hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp, cuộc hội họp, sự sưu tập, sự thu thập; bộ sưu tập, (kỹ thuật) sự lắp ráp, sự lắp máy
- ㆍ 조립하다 {construct } làm xây dựng (nhà cửa...), đặt (câu), vẽ (hình); dựng (vở kịch)
{fabricate } bịa đặt (sự kiện), làm giả (giấy tờ, văn kiện), (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng
{frame } cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...), thân hình, tầm vóc, ảnh (trong một loại ảnh truyền hình), lồng kính (che cây cho ấm), (ngành mỏ) khung rửa quặng, (raddiô) khung, dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên, điều chỉnh, làm cho hợp, lắp, chắp, hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra, trình bày (một lý thuyết), phát âm (từng từ một), đặt vào khung; lên khung, dựng khung, đầy triển vọng ((thường) to frame well), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai), bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...)
{assemble } tập hợp, tụ tập, nhóm họp, sưu tập, thu thập, (kỹ thuật) lắp ráp
{erect } thẳng, đứng thẳng, dựng đứng (tóc...), dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng, dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (sinh vật học) làm cương lên, (kỹ thuật) ghép, lắp ráp, (toán học) dựng (hình...), cương lên
{a prefab } (thông tục) ((viết tắt) của prefabricated house) nhà làm sẵn
▷ 조립공 {an assembler } (Tech) chương trình dịch mã số; thợ lắp ráp
{an assemblyman } (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên hội đồng lập pháp (ở một số bang)
『機』 {an erector } người dựng, người làm đứng thẳng; vật làm đứng thẳng, (giải phẫu) cơ cương ((cũng) erector muscle), (kỹ thuật) thợ lắp ráp
{a fitter } thợ lắp ráp (máy), người thử quần áo (cho khách hàng)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
조마
▷ 조마장 { a paddock } bãi cỏ (ở trại nuôi ngựa), bâi tập hợp ngựa (ở cạnh trường đua), (uc) mảnh ruộng, mảnh đất,... -
조만간
{ by and by } tương lai -
조망
조망 [眺望] { a view } sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt, cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh, dịp được xem, cơ hội được... -
조무래기
{ sundries } đồ lặt vặt, những thứ lặt vặt, { small fry } cá nhỏ, cá con, bọn trẻ con, bọ trẻ ranh, lũ người tầm thường... -
조물주
{ the maker } người làm, người sáng tạo, người tạo ra, (maker) ông tạo, con tạo, { god } thần, (god) chúa, trời, thượng đế,... -
조미
조미 [調味] { seasoning } gia vị, { flavor } vị ngon, mùi thơm; mùi vị, (nghĩa bóng) hương vị phảng phất, cho gia vị, làm tăng... -
조미료
조미료 [調味料] { a seasoning } gia vị, (집합적) { spice } đồ gia vị, cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...), hơi hướng, vẻ;... -
조밀
조밀 [稠密] { density } tính dày đặc, sự đông đúc, sự trù mật, độ dày, mật độ, độ chặt, (vật lý) tỷ trọng, tính... -
조바꿈
조바꿈 [調-] 『樂』 { modulation } sự uốn giọng, sự ngân nga, giọng lên xuống trầm bổng, (nhạc) sự chuyển giọng, (rađiô)... -
조박
2 (학문의) { dregs } cặn (ở đáy bình), cặn bã, { lees } cặn rượu, cặn, cặn bã, uống không chừa cặn, chịu đau khổ đến... -
조발
{ hairdressing } sự làm tóc, sự làm đầu -
조발성
조발성 [早發性] 『醫』 { precociousness } tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển,... -
조방
{ pimping } nhỏ bé, nhỏ mọn, ốm yếu, { procuration } sự kiếm được, sự thu thập, quyền thay mặt, quyền đại diện (người... -
조변석개
{ changeableness } (như) changeability, { inconstancy } tính không bền lòng, tính thiếu kiên nhẫn, tính không kiên định, tính hay thay... -
조병창
{ an arsenal } kho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), xưởng làm vũ khí đạn dược, (美) { an armory } khoa... -
조부모
조부모 [祖父母] { grandparents } ông bà (nội ngoại) -
조분
guano(바닷새의) bón bằng phân chim -
조산
▷ 조산사 { a midwife } bà đỡ, bà mụ, { a mound } ụ (đất, đá), mô (đất, đá), gò; đống; đồi; núi nhỏ, { a rockery } núi... -
조상
조상 [弔喪] [조의를 표함] { condolence } lời chia buồn, 조상 [祖上] { an ancestor } ông bà, tổ tiên, { a forefather } tổ tiên,... -
조색
▷ 조색판 { a palette } (hội họa) bảng màu ((cũng) pallet), màu sắc riêng (một hoạ sĩ ưa dùng); màu sắc riêng (để vẽ một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.