- Từ điển Hàn - Việt
지각
{the lithosphere } (địa lý,ddịa chất) quyển đá
▷ 지각 평형 {isostasy } sự đẳng tĩnh; tính đẳng tĩnh
지각 [知覺]1 [알아서 깨달음] {perception } sự nhận thức, (triết học) tri giác, (pháp lý) sự thu (thuế...)
[그 능력] {perceptivity } khả năng nhận thức, khả năng cảm thụ
{sensation } cảm giác, sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân
- ㆍ 지각하다 {perceive } hiểu, nhận thức, lĩnh hội, thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy
{feel } sự sờ mó, xúc giác, cảm giác (khi sờ mó), cảm giác đặc biệt (của cái gì), nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì, sờ mó, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, chịu đựng, chịu ảnh hưởng, (quân sự) thăm dò, dò thám, (y học) bắt, sờ, sờ, sờ soạng, dò tìm, cảm thấy, hình như, có cảm giác như, cảm nghĩ là, cho là, cảm thông, cảm động, (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì), (xem) cheap, thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai, trời có vẻ muốn mưa, đứng vững, (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu, thấy sảng khoái, tự chủ
2 [철] {discretion } sự tự do làm theo ý mình, sự thận trọng, sự suy xét khôn ngoan,(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn)
{sense } giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
{wisdom } tính khôn ngoan, sự từng tri, sự lịch duyệt, kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái
▷ 지각 대상 {a percept } (triết học) đối tượng tri giác, kết quả của tri giác
▷ 지각력 {perceptivity } khả năng nhận thức, khả năng cảm thụ
▷ 지각 상실 {a stupefaction } tình trạng u mê, trạng thái sững sờ, trạng thái đờ người ra; trạng thái hết sức kinh ngạc
an(a)esthesia sự mất cảm giác, (y học) sự gây mê, sự gây tê
{tardiness } sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn, sự chậm trễ, sự muộn
{lateness } sự chậm trễ, sự muộn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
지갑
(지폐 주머니) { a wallet } đãy, bị (của người ăn mày); túi dết, cặp đựng giấy má, bao da, xắc cốt (đựng đồ chữa... -
지게
{ a bearer } người đem, người mang, người cầm (thư, điện...); người khiêng, người vác, người tải, vật sinh lợi nhiều,... -
지경
지경 [地境]1 [경계] { a boundary } đường biên giới, ranh giới, { a border } bờ, mép, vỉa, lề, biên giới, đường viền (để... -
지계
지계 [地階] 『建』 { a basement } nền móng, móng (của một bức tường...), tầng hầm, { a cellar } hầm chứa (thức ăn, rượu...),... -
지고
지고 [至高] [더할 수 없이 높음] { sublimity } tính hùng vĩ, tính uy nghi, tính siêu phàm, tính cao cả, tính cao thượng, { supremacy... -
지골
{ a phalange } (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) đội hình falăng, hội đoàn thể, (như) phalanstery, (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân),... -
지관
지관 [地官] { a geomancer } thầy bói đất -
지괴
지괴 [地塊] 『地質』 { a block } khối, tảng, súc (đá, gỗ...), cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị... -
지교
{ wise } khôn, khôn ngoan, có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt, thông thạo, uyên bác, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng)... -
지구
trái đất. -
지구과학
지구 과학 [地球科學] (an) earth science khoa học về đất -
지궐련
지궐련 [紙-] { cigarette } điếu thuốc lá -
지그럭지그럭
{ whining } hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai nhi -
지그재그
지그재그 { zigzag } hình chữ chi, đường chữ chi; hầm hào chữ chi, theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo, chạy ngoằn ngoèo, chạy... -
지극
{ utmost } xa nhất, cuối cùng, hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm, mức tối đa, cực điểm, { exceeding } vượt bực; trội;... -
지근덕거리다
지근덕거리다 { annoy } làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận, quấy rầy, làm phiền, (quân... -
지근지근
지근(덕)지근(덕) { annoying } làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, quấy rầy, làm phiền, { teasing } sự chòng... -
지글거리다
지글거리다 { sizzle } (thông tục) tiếng xèo xèo, xèo xèo, { simmer } trạng thái sắp sôi, trạng thái sủi, (nghĩa bóng) trạng... -
지글지글
{ seething } nóng sôi; sôi sùng sục, luôn loay hoay, xáo động, ㆍ 지글지글 끓다 { sizzle } (thông tục) tiếng xèo xèo, xèo xèo -
지금
지금 [只今]1 { the present } pri'zent/, có mặt, hiện diện, hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này, (ngôn ngữ học) hiện tại,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.