- Từ điển Hàn - Việt
지혜
지혜 [智慧] {wisdom } tính khôn ngoan, sự từng tri, sự lịch duyệt, kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái
{sense } giác quan, tri giác, cảm giác, ý thức, khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức, sự khôn ngoan; sự thông minh, nghĩa, ý nghĩa, ý nghĩa, tình cảm chung, hướng, chiều, đầu óc minh mẫn, điên, dại, (xem) bring, làm cho ai sợ hết hồn hết vía, mất trí khôn, bất tỉnh nhân sự, thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hiểu
{sagacity } sự thông minh, sự minh mẫn, sự khôn ngoan, sự sắc sảo
{intelligence } sự hiểu biết, khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc, tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo, cơ quan tình báo
{resourcefulness } tài xoay xở, tài tháo vát, tài vặt
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
직
직 [병의 한 차례] { an attack } sự tấn công, sự công kích, cơn (bệnh), tấn công, công kích, bắt đầu, bắt tay vào, lao vào... -
직각
▷ 직각자 { a square } vuông, to ngang, đẫy, ních bụng, có thứ tự, ngăn nắp, kiên quyết, dứt khoát, không úp mở, thẳng thắn,... -
직결
『電』 { direct coupling } (tech) ghép trực tiếp -
직공
직공 [職工] { a workman } công nhân, người thợ, (특히 기계공) { a mechanic } thợ máy, công nhân cơ khí, { an operative } có tác... -
직권
{ misfeasance } (pháp lý) sự làm sai; sự lạm quyền -
직기
{ a loom } bóng lờ mờ, bóng to lù lù, hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...), (+ large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn;... -
직녀성
직녀성 [織女星] 『天』 { vega } sao vêga, sao bạch minh, { the weaver } người dệt vải, thợ dệt -
직능
2 [직업에 따른 고유 기능] { function } chức năng, ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm, buổi lễ; buổi họp mặt... -
직렬
직렬 [直列] 『電』 { a series } loạt, dãy, chuỗi, đợt, (địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng), (hoá học) nhóm cùng... -
직류
{ c } c, 100 (chữ số la mã), (từ mỹ,nghĩa mỹ) trăm đô la, (âm nhạc) đô, (toán học) số lượng thứ ba đã biết, (từ mỹ,nghĩa... -
직립
▷ 직립 원인 { a pithecanthrope } người vượn -
직면
{ confront } mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với, đối chất, (+ with) đối chiếu... -
직무태만
{ delinquency } tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp, sự chểnh mảng, sự lơ là nhiệm vụ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) món... -
직물
[천] { cloth } vải, khăn; khăn lau; khăn trải (bàn), áo thầy tu, (the cloth) giới thầy tu, (tục ngữ) liệu vải mà cắt áo; liệu... -
직사각형
직사각형 [直四角形] 『數』 { a rectangle } hình chữ nhật -
직선
▷ 직선 구간 『測』 { a tangent } (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến, (toán học) đường tiếp tuyến, tang, đi chệch ra ngoài... -
직설
{ frankness } tính ngay thật, tính thẳng thắn, tính bộc trực -
직소
직소 [直所] { a guardroom } (quân sự) phòng nghỉ của lính gác, nhà giam (ở đồn công an) -
직수굿하다
직수굿하다 { submissive } dễ phục tùng, dễ quy phục; dễ bảo, ngoan ngoãn, { obedient } biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo,... -
직시류
직시류 [直翅類] 『動』 { orthoptera } (động vật học) bộ cánh thẳng (sâu bọ)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.