- Từ điển Hàn - Việt
찜부럭
{petulance } tính nóng nảy; tính hay hờn mát, tính hay dằn dỗi
{peevishness } tính cáu kỉnh tính hay cáu, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
찜질
찜질 { fomentation } sự xúi bẩy, sự xúi giục; sự khích, (y học) sự chườm nóng, { poultice } thuốc đắp, đắp thuốc đắp... -
찡기다
찡기다 { crumple } vò nhàu, vò nát (quần áo...), (nghĩa bóng) (+ up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù), bị nhàu, nát, (nghĩa... -
찡얼거리다
찡얼거리다1 [투덜거리다] { grumble } sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu, sự lầm bầm; tiếng lầm bầm, càu nhàu,... -
찡얼찡얼
2 (아이가 보채는) { whimpering } khóc thút thít; rên rỉ, { whining } hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai nhi -
찢어지다
찢어지다 { tear } nước mắt, lệ, giọt (nhựa...), chỗ rách, vết rách, (thông tục) cơn giận dữ, (thông tục) cách đi mau,... -
찧다
찧다 { pound } pao (khoảng 450 gam), đồng bảng anh, (xem) penny_wise, (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng, kiểm... -
차가
▷ 차가인 { a tenant } người thuê mướn (nhà, đất...), tá điền, người ở, người chiếm cứ, thuê (nhà, đất), ở, ở thuê -
차갑다
차갑다 (온도·기온이) { cold } lạnh, lạnh lẽo, nguội, phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình, làm... -
차광
a shade(등불 둘레의) bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số... -
차금
차금 [借金] { a debt } nợ, món nợ không hy vọng được trả, mang công mắc nợ, mắc nợ ai, nợ ngập đầu, trả hết nợ,... -
차기
the president-elect chủ tịch đã được bầu nhưng chưa nhậm chức; (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổng thống đã được bầu nhưng chưa... -
차끈하다
{ freezing } giá lạnh, băng giá, rét lắm, lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ) -
차단
차단 [遮斷] { interception } sự chắn, sự chặn, tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn, (quân sự) sự đánh chặn, (quân... -
차도
차도 [車道] { a roadway } lòng đường; lòng cầu, (美) { a driveway } (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một... -
차돌
차돌 { quartz } (khoáng chất) thạch anh -
차동
▷ 차동 코일 { a differential coil } (tech) cuộn dây sai động, ▷ 차동 톱니 바퀴 a differential (gear) sự chênh lệch về mức... -
차등
차등 [差等] { gradation } sự phát triển từng bước, sự thay đổi từ từ, sự sắp đặt theo mức độ tăng dần, (số nhiều)... -
차디차다
{ freezing } giá lạnh, băng giá, rét lắm, lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ), { frigid } giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá,... -
차라리
{ before } trước, đằng trước, trước đây, ngày trước, ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa, trước, trước mắt, trước mặt,... -
차랑거리다
차랑거리다1 ☞ 치렁거리다 12 [소리나다] { clink } (từ lóng) nhà tù, nhà giam, nhà lao, xà lim, tiếng leng keng (cốc chạm nhau...);...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.