- Từ điển Hàn - Việt
차질
2 [실패] {a failure } sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì), sự thiếu, sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...), người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công, sự thi hỏng, sự vỡ nợ, sự phá sản
{a frustration } sự làm thất bại, sự làm hỏng, sự làm mất tác dụng, sự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng; tâm trạng thất vọng, tâm trạng vỡ mộng
{a miscarriage } sự sai, sự sai lầm, sự thất bại (kế hoạch...), sự thất lạc (thư từ, hàng hoá), sự sẩy thai
{a deadlock } sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc, làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ bế tắc
{a snag } chân răng gãy, gốc cây gãy ngang, đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...), cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè), vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...), (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ, va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ, nhổ hết cừ (ở một triền sông), đánh gốc (cây), phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
차질다
{ clammy } lạnh và ẩm ướt, sền sệt; ăn dính răng (bánh), { viscous } sền sệt, lầy nhầy, nhớt, dẻo, dính -
차징
차징 (축구·농구에서) { charging } (tech) nạp; tính tiền -
차차
차차 [次次]1 [조금씩] { gradually } dần dần, từ từ, 2 [조만간] { by and by } tương lai -
차착
차착 [差錯] { a mistake } lỗi, sai lầm, lỗi lầm, (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa, phạm sai lầm, phạm lỗi, hiểu sai,... -
차체
the frame(자전거의) cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự, trạng thái, khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...), thân hình,... -
차축
{ an axle } (kỹ thuật) trục xe -
차츰차츰
차츰차츰 { gradually } dần dần, từ từ, { by and by } tương lai -
차탄
차탄 [嗟歎] [탄식] { lamentation } sự than khóc, lời than van, { sigh } tiếng thở dài, thở dài, ước ao, khát khao, rì rào, { deplore... -
차트
차트 { a chart } (hàng hải) bản đồ đi biển, hải đồ, bản đồ, đồ thị, biểu đồ, vẽ hải đồ; ghi vào hải đồ, vẽ... -
차폐
차폐 [遮蔽] { cover } vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì, vung, nắp, lùm cây, bụi rậm, chỗ núp, chỗ trốn, chỗ... -
차하다
차하다 [모자라다] { insufficient } không đủ, thiếu -
차후
{ hereafter } sau đây, sau này, trong tương lai, ở kiếp sau, ở đời sau, tương lai, kiếp sau, đời sau -
착
착 ☞ 척3-착 [着]1 [도착] { arrival } sự đến, sự tới nơi, người mới đến; vật mới đến, chuyến hàng mới đến, (thông... -
착근
{ root } rễ (cây), cây con cả rễ (để đem trồng), ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...), chăn, gốc,... -
착륙
착륙 [着陸] (a) landing sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh (máy bay), bến, nơi đổ, đầu cầu... -
착륙장치
착륙 장치 [着陸裝置] { landing gear } (hàng không) bộ phận hạ cánh (bánh xe, phao...), { an undercarriage } bộ bánh hạ cánh (máy... -
착복
착복 [着服]1 [착의] { clothing } quần áo, y phục, ㆍ 착복하다 clothe[dress] oneself </li></ul></li></ul> {put on... -
착살맞다
착살맞다 { mean } khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung, (toán học) giá trị trung bình; số trung bình, (số nhiều) ((thường)... -
착색
착색 [着色] { coloration } sự tô màu, sự nhuộm màu, sự sơn màu, màu sắc, (英) { colouration } sự tô màu, sự nhuộm màu, sự... -
착생
착생 [着生] 『生』 { insertion } sự lồng vào, sự gài vào, sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.